TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seinefünfsinnenichtbeisammenhaben

đầu óc không bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tri giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thèm muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dục vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiện cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thông cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yêu thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

seinefünfsinnenichtbeisammenhaben

seinefünfSinnenichtbeisammenhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. schwinden die Sinne

người nào bị bất tỉnh

er ist nicht mehr ganz bei Sinnen

hắn không còn sáng suốt nữa (điều hắn làm thật điên rồ)

bist du noch bei Sinnen?

mày có điên không?

(etw.) erregt jmds. Sinne

(điều gì) khơi gợi dục vọng của ai.

sie hat Sinn für Blumen

cô ấy yêu thích hoa.

er ist in dieser Sache anderen Sinnes

trong vấn đề này ông ta có suy nghĩ khác

das ist nicht ganz nach meinem Sinn

tôi không thích điều đó lắm

(jmdm.) steht der Sinn nicht nach etw.

(người nào) không có hứng làm chuyện gì, không thích điều gì

(jmdm.) aus dem Sinn kommen

bị (người nào) quên rồi

jmdm. nicht aus đem

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/

đầu óc không bình thường;

seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/

(PL) (geh ) ý thức; tri giác (Bewusstsein, Wahrnehmungsfähigkeit);

jmdm. schwinden die Sinne : người nào bị bất tỉnh er ist nicht mehr ganz bei Sinnen : hắn không còn sáng suốt nữa (điều hắn làm thật điên rồ) bist du noch bei Sinnen? : mày có điên không?

seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/

(PL) (geh ) sự thèm muốn; dục vọng;

(etw.) erregt jmds. Sinne : (điều gì) khơi gợi dục vọng của ai.

seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/

(o Pl ) thiện cảm; sự thông cảm; sự yêu thích (Gefühl, Verständnis);

sie hat Sinn für Blumen : cô ấy yêu thích hoa.

seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/

(o PI ) (geh ) ý kiến; cách nghĩ (Gedanken, Denken);

er ist in dieser Sache anderen Sinnes : trong vấn đề này ông ta có suy nghĩ khác das ist nicht ganz nach meinem Sinn : tôi không thích điều đó lắm (jmdm.) steht der Sinn nicht nach etw. : (người nào) không có hứng làm chuyện gì, không thích điều gì (jmdm.) aus dem Sinn kommen : bị (người nào) quên rồi jmdm. nicht aus đem :