seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/
đầu óc không bình thường;
seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/
(PL) (geh ) ý thức;
tri giác (Bewusstsein, Wahrnehmungsfähigkeit);
jmdm. schwinden die Sinne : người nào bị bất tỉnh er ist nicht mehr ganz bei Sinnen : hắn không còn sáng suốt nữa (điều hắn làm thật điên rồ) bist du noch bei Sinnen? : mày có điên không?
seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/
(PL) (geh ) sự thèm muốn;
dục vọng;
(etw.) erregt jmds. Sinne : (điều gì) khơi gợi dục vọng của ai.
seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/
(o Pl ) thiện cảm;
sự thông cảm;
sự yêu thích (Gefühl, Verständnis);
sie hat Sinn für Blumen : cô ấy yêu thích hoa.
seinefünfSinnenichtbeisammenhaben /(ugs.)/
(o PI ) (geh ) ý kiến;
cách nghĩ (Gedanken, Denken);
er ist in dieser Sache anderen Sinnes : trong vấn đề này ông ta có suy nghĩ khác das ist nicht ganz nach meinem Sinn : tôi không thích điều đó lắm (jmdm.) steht der Sinn nicht nach etw. : (người nào) không có hứng làm chuyện gì, không thích điều gì (jmdm.) aus dem Sinn kommen : bị (người nào) quên rồi jmdm. nicht aus đem :