Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
giọng nói;
tiếng nói;
giọng;
tiếng;
âm thanh;
Stimmen drangen an ihr Ohr : những âm thanh vọng đến tai nàng die Stimme versagte ihm : ông ta không thể nói tiếp seine Stimme erheben (geh.) : bắt đầu nói die Stimme heben : nói to hơn, cao giọng nói die Stimme senken : hạ giọng, nói khẽ đi der Stimme des Herzens : tiểng nói của trái tim der Stimme des Gewissens : tiếng nói của lương tâm.
Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
giọng hát (Singstimme);
der hat Stimme! : anh ta có giọng tốt!
Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
(Musik) bè (Stimmlage);
Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
(Musik) âm vực (Register);
Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
ý kiến;
lời phát biểu;
lời bày tỏ;
die Stimme des Volkes : nguyện vọng của nhân dân seine Stimme gilt viel in dieser Stadt : ý kiến của ông ta rất quan trọng ở thành phố này.
Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
phiếu bầu;
ý kiến biểu qụyết;
jmdm. seine Stimme geben : bỗ phiếu cho ai.
Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
quyền bỏ phiếu;
quyền biểu quyết (Stimmrecht);
Stirn /men (sw. V.; hat)/
phù hợp;
khớp;
đúng;
ihre Angabe stimmt : thông tin của cô ta cung cấp là đúng' , die Adresse stimmt nicht mehr: địa chỉ không còn đúng nữa stimmt es, dass du morgen kündigst? : CÓ đúng là ngày mai anh sẽ xin thôi việc không?
Stirn /men (sw. V.; hat)/
chính xác;
ổn thỏa;
hợp lý;
die Rechnung stimmt nicht : hóa dem tính không đúng hier stimmt etwas nicht! : Ỗ đây có điều gì đó không ổn! bei ihm stimmt es/etwas nicht : (tiếng lóng) hình như đầu óc của nó có vẩn đề.
Stirn /men (sw. V.; hat)/
làm cho ai có tâm trạng (vui, buồn, chán nản V V );
das stimmt mich traurig : điều đó khiến tôi buồn sie stimmte jeden von uns fröhlich : cô ta làm chúng tôi vui vẻ hơn.
Stirn /men. fang, der (o. PI.) (abwertend)/
sự kiếm phiếu bằng cách đùng những lời hứa hẹn phóng đại;
Stirn /men. gleich. heit, die/
sự ngang phiếu;
sự đồng sô' phiếu;
Stirn /men. kauf, der/
sự mua phiếu bầu của cử tri;
sự mua thăm;
Stirn /.mungsTvoíl (Adj.)/
có tinh thần;
có khí sắc;
có tư tưởng;
Stirn /.rad, das (Technik)/
bánh răng trụ;
Stirn /.rie.men, der/
dây đai buộc ngang trán ngựa;