TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

front

front

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

forehead

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

front

Front

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stirn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wetterfront

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorderseite

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

front

front

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le rouge au front

Đỏ mặt.

Front de Seine

Nhà xây doc theo sông Seine. 4.

Monter au front, mourir au front

Ra mặt trận, chết trận.

Front populaire

Mặt trận bình dân.

Les voitures se sont heurtées de plein front

Các xe dụng nhau trục diện.

Attaquer de front un problème

Đề cập vấn dề trực diện

Marcher de front

Bưóc di bên nhau.

Mener de front plusieurs affaires

Làm cùng lúc nhiều việc.

Lobe, muscles, sinus frontal

Thùy trán, Cữ trán, xoang trán.

Plan frontal

Mặt phăng tiền dầu.

Choc frontal

Sự xung dột ỏ tiền tuyến.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

front

front

Vorderseite

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

front /SCIENCE/

[DE] Front

[EN] front

[FR] front

front /SCIENCE/

[DE] Stirn

[EN] forehead

[FR] front

front /SCIENCE/

[DE] Front

[EN] front

[FR] front

front /SCIENCE/

[DE] Wetterfront(FRONT)

[EN] front

[FR] front(FRONT)

front /SCIENCE/

[DE] Wetterfront

[EN] front

[FR] front

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

front

front [fRo] n. m. 1. Trán. 2. Văn Đầu, mặt. Le rouge au front: Đỏ mặt. > Bóng Courber le front: Cúi đầu (chịu khuất phục). 3. Front de mer: Bãi biển. Par ext. Nhà xây dọc theo biển hoặc sông. Front de Seine: Nhà xây doc theo sông Seine. 4. Tiền tuyến, chiến tuyến. > Le front: Mặt trận, tiền phưong. Monter au front, mourir au front: Ra mặt trận, chết trận. t> Bóng Faire front: Chông cự, đưong đầu. 5. Mặt trận. Front populaire: Mặt trận bình dân. 6. KỸ Front de taille: Mặt hầm khai thác (mỏ). > KHTƯỢNG Frông. Front froid, chaud: Frông lạnh, frông nóng. HÌNH De front: Song song vói mặt phẳng thẳng đúng. 7. Loc. Avoir le front de: Có gan, dám. > De front: Mặt trước, tiền, đầu, trực diện. Les voitures se sont heurtées de plein front: Các xe dụng nhau trục diện. -Bóng Nhìn thẳng vào, không quanh co. Attaquer de front un problème: Đề cập vấn dề trực diện (nhằm thẳng vấn đề). -Đi ngang nhau, bên nhau. Marcher de front: Bưóc di bên nhau. -Bóng Đổng thòi, cùng lúc. Mener de front plusieurs affaires: Làm cùng lúc nhiều việc. frontal, ale, aux [ÍRõtal, o] n. và adj. I. n. m. Dải băng buộc trên trán. n. adj. 1. GPHẲU Os frontal, hay, n. m., le frontal: Xưong trán. Lobe, muscles, sinus frontal: Thùy trán, Cữ trán, xoang trán. 2. HÌNH Tiền đầu. Plan frontal: Mặt phăng tiền dầu. 3. Diễn ra ở tiền tuyến. Choc frontal: Sự xung dột ỏ tiền tuyến.