front
front [fRo] n. m. 1. Trán. 2. Văn Đầu, mặt. Le rouge au front: Đỏ mặt. > Bóng Courber le front: Cúi đầu (chịu khuất phục). 3. Front de mer: Bãi biển. Par ext. Nhà xây dọc theo biển hoặc sông. Front de Seine: Nhà xây doc theo sông Seine. 4. Tiền tuyến, chiến tuyến. > Le front: Mặt trận, tiền phưong. Monter au front, mourir au front: Ra mặt trận, chết trận. t> Bóng Faire front: Chông cự, đưong đầu. 5. Mặt trận. Front populaire: Mặt trận bình dân. 6. KỸ Front de taille: Mặt hầm khai thác (mỏ). > KHTƯỢNG Frông. Front froid, chaud: Frông lạnh, frông nóng. HÌNH De front: Song song vói mặt phẳng thẳng đúng. 7. Loc. Avoir le front de: Có gan, dám. > De front: Mặt trước, tiền, đầu, trực diện. Les voitures se sont heurtées de plein front: Các xe dụng nhau trục diện. -Bóng Nhìn thẳng vào, không quanh co. Attaquer de front un problème: Đề cập vấn dề trực diện (nhằm thẳng vấn đề). -Đi ngang nhau, bên nhau. Marcher de front: Bưóc di bên nhau. -Bóng Đổng thòi, cùng lúc. Mener de front plusieurs affaires: Làm cùng lúc nhiều việc. frontal, ale, aux [ÍRõtal, o] n. và adj. I. n. m. Dải băng buộc trên trán. n. adj. 1. GPHẲU Os frontal, hay, n. m., le frontal: Xưong trán. Lobe, muscles, sinus frontal: Thùy trán, Cữ trán, xoang trán. 2. HÌNH Tiền đầu. Plan frontal: Mặt phăng tiền dầu. 3. Diễn ra ở tiền tuyến. Choc frontal: Sự xung dột ỏ tiền tuyến.