Fingerspitzengefühl /n -(e/
1. xúc giác (ổ đầu ngón tay); 2. (nghĩa bóng) [tài, sự) linh cảm, tiên đoán, đoán trưóc, nhạy bén.
Gefühl /n -(e)s,/
1. cảm giác; [sự] xúc động, câm xúc, xúc cảm, cảm động, nhạy bén, sự đánh hơi (für A cái gì); dúnkles -tình cảm mơ hồ; ich habe kein - im Fuß chân tôi tê cóng; ein feines - haben nhạy cảm; j-m, einer Sache (D) gegenüber gemischte - e haben hoài nghi, nghi ngỏ, ngồ vực, ngô; fs Gefühl uer letzen xúc phạm, làm mếch lòng (mất lòng, phật ý, bực mình); mich beschleicht das - der Furcht tôi rất kinh SỢ; das Gefühl für Recht haben có lòng công bằng; ein Mensch von - người đa tình; er Ist ganz -nó rất nhạy cảm; 2. xúc giác; etiv. nach Gefühl erkennen nhận biét cái gì bằng sô mó.