Việt
xúc giác
sự chạm nhẹ
tiếp xúc
sự tiếp xúc
vết
vạch
sự thử
nét vẽ
xúc
Anh
touch
contact
Đức
Berühren
Tast-
Berührung
betasten
How would they know that each secret glimpse, each touch, will be repeated again and again and again, exactly as before?
Làm sao họ biết được mỗi cái nhìn e ấp, mỗi vuốt ve đều sẽ lặp lại mãi, y như trước?
Without memory, each night is the first night, each morning is the first morning, each kiss and touch are the first.
Còn không có tri nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.
It is a world in which every word spoken speaks just to that moment, every glance given has only one meaning, each touch has no past or no future, each kiss is a kiss of immediacy.
Đó là một thế giới, trong đó mỗi lời nói ra chỉ có giá trị trong khoảnh khắc đó, mỗi cái nhìn nhau chỉ có một ý nghĩa, mỗi gần gũi đều không có quá khứ lẫn tương lai, mỗi nụ hon chỉ sinh ra vào giây phút ấy.
contact, touch
berühren
Tast- /pref/TV, Đ_KHIỂN, V_THÔNG/
[EN] touch
[VI] (thuộc) xúc giác
v. to put the hand or fingers on toward prep. in the direction of; leading to town n. a center where people live, larger than a village but not as large as a city
sự tiếp xúc; vết, vạch (do giũa); sự thử
Touch
[DE] Berühren
[EN] Touch
[VI] tiếp xúc
xúc giác; sự chạm nhẹ