TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rô

rô

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình thoi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tay nắm khóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sò mó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu tự thứ mười bảy trong bảng chữ cái Hy Lạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rô

rho

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

rô

Raute I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fühlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die am Rotorkörper (1) pendelnd aufgehängten Schläger (2) stellen sich bei Rotorrotation durch Fliehkraft nach außen und zertrümmern das inder Mahlkammer umherwirbelnde Mahlgut (3).

Các quai búa đập (1) treo đong đưa trên thân trục quay rô-to (2) tự di động ra ngoài theo lực ly tâm ứng với chuyển động quay tròn của trục rô-to và đập vỡ các khối nhựa (3) đang bay hỗn loạn trong buồng nghiền.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fruktosesirup.

Xi-rô fructose.

Nennen Sie Anwendungsbeispiele für den Einsatz von Fruktosesirup.

Cho biết các lĩnh vực áp dụng của xi-rô fructose.

Stärkeverzuckerung durch Stärkeabbau zu kurzkettigen Zuckern (Stärkeverflüssigung), weiterer Abbau zu Glukose (Stärkeverzuckerung) und Umwandlung des Glukosesirup in den süßeren Fruktosesirup

Đường hóa tinh bột do sự phân hóa tinh bột thành đường chuỗi ngắn (hóa lỏng tinh bột), tiếp tục phân hóa thành glucose (đường hóa) và chuyển đổi xi-rô glucose trong xi-rô fructose ngọt hơn

Dieser Zuckersirup wird preiswert enzymatisch aus ganzjährig verfügbarer Mais- oder Weizenstärke erzeugt (Bild 2).

Xi-rô đường này được sản xuất rẻ tiền bằng enzyme từ tinh bột bắp, bột mì có sẵn quanh năm (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine (innere) Geschwulst fühlen sò

mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rho /das; -[s], -s/

rô; mẫu tự thứ mười bảy trong bảng chữ cái Hy Lạp (P, p);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Raute I /f =, -n/

1. (toán) hình thoi; 2. (bài) [con, bài] rô; 3. (kĩ thuật) tay nắm khóa.

fühlen /vt/

1. sô, rô, nắn, sò mó; j-m den Puls - bắt mạch; eine (innere) Geschwulst fühlen sò mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;

Từ điển toán học Anh-Việt

rho

rô (