Việt
rô
hình thoi
tay nắm khóa.
sô
nắn
sò mó
cảm thây
tháy
nhận thắy
đoán thấy
linh cảm
mẫu tự thứ mười bảy trong bảng chữ cái Hy Lạp
Anh
rho
Đức
Raute I
fühlen
Rho
Die am Rotorkörper (1) pendelnd aufgehängten Schläger (2) stellen sich bei Rotorrotation durch Fliehkraft nach außen und zertrümmern das inder Mahlkammer umherwirbelnde Mahlgut (3).
Các quai búa đập (1) treo đong đưa trên thân trục quay rô-to (2) tự di động ra ngoài theo lực ly tâm ứng với chuyển động quay tròn của trục rô-to và đập vỡ các khối nhựa (3) đang bay hỗn loạn trong buồng nghiền.
Fruktosesirup.
Xi-rô fructose.
Nennen Sie Anwendungsbeispiele für den Einsatz von Fruktosesirup.
Cho biết các lĩnh vực áp dụng của xi-rô fructose.
Stärkeverzuckerung durch Stärkeabbau zu kurzkettigen Zuckern (Stärkeverflüssigung), weiterer Abbau zu Glukose (Stärkeverzuckerung) und Umwandlung des Glukosesirup in den süßeren Fruktosesirup
Đường hóa tinh bột do sự phân hóa tinh bột thành đường chuỗi ngắn (hóa lỏng tinh bột), tiếp tục phân hóa thành glucose (đường hóa) và chuyển đổi xi-rô glucose trong xi-rô fructose ngọt hơn
Dieser Zuckersirup wird preiswert enzymatisch aus ganzjährig verfügbarer Mais- oder Weizenstärke erzeugt (Bild 2).
Xi-rô đường này được sản xuất rẻ tiền bằng enzyme từ tinh bột bắp, bột mì có sẵn quanh năm (Hình 2).
eine (innere) Geschwulst fühlen sò
mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;
Rho /das; -[s], -s/
rô; mẫu tự thứ mười bảy trong bảng chữ cái Hy Lạp (P, p);
Raute I /f =, -n/
1. (toán) hình thoi; 2. (bài) [con, bài] rô; 3. (kĩ thuật) tay nắm khóa.
fühlen /vt/
1. sô, rô, nắn, sò mó; j-m den Puls - bắt mạch; eine (innere) Geschwulst fühlen sò mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;
rô (