TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảm thây

cảm thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sò mó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận biét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lĩnh hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nhận tin túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm thủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cảm thây

ergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fühlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wahrnehmung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine (innere) Geschwulst fühlen sò

mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(subst.

) sich nach jmds. Ergehen erkundi gen: hỏi thăm về hoàn cảnh hay sức khỏe của ai

etw. über sich ergehen lassen

cam chịu, nhẫn nhục chịu đựng

er lässt alles ruhig über sich ergehen

ông ta läng lẽ chịu đựng mọi việc xảy ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fühlen /vt/

1. sô, rô, nắn, sò mó; j-m den Puls - bắt mạch; eine (innere) Geschwulst fühlen sò mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;

Wahrnehmung /í =, -en/

1. [sự] phân biệt, nhận biét, tiếp thu, lĩnh hội, cảm thụ, quan sát, cảm thây; 2. (quân sự) [sự] tiếp nhận tin túc; kết quả quan sát; 3. [sự] tuân thủ, tuân theo, nghiêm thủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergehen /(unr. V.)/

(ist) (unpers ) cảm thây; chịu (điều xảy ra); bị (bệnh, tai họa);

) sich nach jmds. Ergehen erkundi gen: hỏi thăm về hoàn cảnh hay sức khỏe của ai : (subst. cam chịu, nhẫn nhục chịu đựng : etw. über sich ergehen lassen ông ta läng lẽ chịu đựng mọi việc xảy ra. : er lässt alles ruhig über sich ergehen