TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ergehen

I vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. über sich ~ lassen nhẫn nại mang...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng súc khỏe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói về một điều gì một cách tỉ mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tường tận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy nghĩ cặn kẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi dạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạo chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi bách bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ergehen

ergehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein neues Gesetz ist ergangen

một đạo luật mới vừa được ban hành.

(subst.

) sich nach jmds. Ergehen erkundi gen: hỏi thăm về hoàn cảnh hay sức khỏe của ai

etw. über sich ergehen lassen

cam chịu, nhẫn nhục chịu đựng

er lässt alles ruhig über sich ergehen

ông ta läng lẽ chịu đựng mọi việc xảy ra.

die Damen ergingen sich im Park

những người phụ nữ đi dạo chai trong công viên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. über sich (A) ergehen lassen

nhẫn nại mang...;

Gnáde für Recht ergehen lassen

động lòng thương, thương hại, thương xót; II

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergehen /(unr. V.)/

(ist) (geh ) công bô' ; ban bô' ; ban hành;

ein neues Gesetz ist ergangen : một đạo luật mới vừa được ban hành.

ergehen /(unr. V.)/

(ist) (unpers ) cảm thây; chịu (điều xảy ra); bị (bệnh, tai họa);

(subst. : ) sich nach jmds. Ergehen erkundi gen: hỏi thăm về hoàn cảnh hay sức khỏe của ai etw. über sich ergehen lassen : cam chịu, nhẫn nhục chịu đựng er lässt alles ruhig über sich ergehen : ông ta läng lẽ chịu đựng mọi việc xảy ra.

ergehen /(unr. V.)/

nói về một điều gì một cách tỉ mỉ; tường tận; suy nghĩ cặn kẽ;

ergehen /(unr. V.)/

đi dạo; đi chơi; dạo chơi; đi bách bộ (lustwandeln);

die Damen ergingen sich im Park : những người phụ nữ đi dạo chai trong công viên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ergehen /(ergehn)/

(ergehn) 1. [được] công bố, củ đi, phái đi; ergehen lassen công bó, xuất bản; củ đi, phái đi; 2. etw. über sich (A) ergehen lassen nhẫn nại mang...; Gnáde für Recht ergehen lassen động lòng thương, thương hại, thương xót; II vimp sóng; ỏ; trỏ nên, trỏ thành; wie ist es Ihnen dort ergangen? anh làm gì ỗ đó? anh sống thế nào ỏ đó?;

Ergehen /n -s/

tình trạng súc khỏe; tình hình.