ergehen /(ergehn)/
(ergehn) 1. [được] công bố, củ đi, phái đi; ergehen lassen công bó, xuất bản; củ đi, phái đi; 2. etw. über sich (A) ergehen lassen nhẫn nại mang...; Gnáde für Recht ergehen lassen động lòng thương, thương hại, thương xót; II vimp sóng; ỏ; trỏ nên, trỏ thành; wie ist es Ihnen dort ergangen? anh làm gì ỗ đó? anh sống thế nào ỏ đó?;
eingehen /(éingehn/
(éingehn) 1. đến, tói, đến nơi, tói nơi; 2. vào dự vào, tham gia, bưóc vào; in die Ewigkeit - chết, mẩt; 3. :es geht ihm glatt [sauer] (in den Kopf) ein nó hiểu điều đó dễ dàng; 4. thông cảm, hiểu tháu tình cành; auf die Frage eingehen dùng lại đ vấn đề; auf jeden Schüler eingehen hiểu rõ tùng học sinh; 5. (auf A) thỏa thuậan; auf einen Vorschlag eingehen nhận lời; auf éine Bitte eingehen thỏa mãn yêu cầu; 6. ngừng, đĩnh chí, chấm dứt; chết, chết chóc; 7. co (về vải); II vt (h, s): eine Verpflichtung eingehen đảm nhận nhiệm vụ; ein Abkommen - kí hợp đồng, giao ưđc; eine Ehe eingehen kết hôn.