Việt
sô
rô
nắn
sò mó
cảm thây
tháy
nhận thắy
đoán thấy
linh cảm
Đức
fühlen
In den Tälern und auf den Ebenen sieht man keine Häuser.
Dưới thung lũng và trên đồng bằng, tuyệt nhiên không tháy một ngôi nhà nào.
No houses can be seen in the valleys or plains.
eine (innere) Geschwulst fühlen sò
mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;
fühlen /vt/
1. sô, rô, nắn, sò mó; j-m den Puls - bắt mạch; eine (innere) Geschwulst fühlen sò mó khối U; 2. cảm thây, tháy, nhận thắy, đoán thấy, linh cảm;