ausspionieren /(sw. V.; hat)/
phát hiện ra;
tìm ra (entdecken, herausbekommen);
dò ra được chỗ nấp của ai. : jmds. Versteck ausspionieren
aufStÖbern /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
phát hiện ra (finden, aufspüren, entdecken);
entdecken /(sw. V.; hat)/
phát hiện ra;
khám phá (một vật, điều gì chưa từng được biết đến);
phát hiện ra một hòn đảo. : eine Insel entdecken
ausklamüsern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tim ra;
phát hiện ra;
phát minh (herausfinden);
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
phát hiện ra;
tìm ra;
nghĩ ra;
nghĩ ra cách giải quyết vấn đề. : die Lösung des Problems finden
bemerken /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
quan sát thấy;
phát hiện ra;
trông thấy (wahmehmen, entdecken, erkennen);
cô ấy trông thấy chiếc ô tô quá muộn : sie hat das Auto zu spät bemerkt chúng tôi nhận thấy vẻ sửng sốt của hắn. 2ỉ. (selten) được chú ý, được quan tâm (aufmerksam werden) : wir bemerkten sein Erstaunen lời phát biểu của ông ẩy được nhiều người chứ ý đến. có ý kiến, nhận xét, lên tiếng (äußern, einwerfen) : seine Rede wurde viel bemerkt tôi xin phép được nhận xét rằng...' , nebenbei bemerkt, der Wein ist gut: tiện đây xin nói thèm rằng rượu vang rất ngon. : ich darf bemerken, dass...
ermitteln /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
phát hiện ra;
xác định được;
phát giác được;
điều tra được (herausfinden, feststellen);
eruieren /[erubran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) điều tra;
tìm hiểu;
làm sáng tỏ;
xác định;
xác minh;
phát hiện ra;
khám phá ra;
tên của thủ phạm vẫn chưa xác định được. : der Name des Täters konnte noch nicht eruiert werden
bloßlegen /(sw. V.; hat)/
phơi bày;
phơi ra;
phanh ra;
để lộ ra;
làm hở ra;
khám phá ra;
phát hiện ra;
đào lên;
bới lên (aufdecken, ausgraben);
ông ta bới phần tường bị chôn vùi ra : er legte die Mauerreste bloß ông ấy bắt đầu làm sáng tỏ những nguyên nhân sâu xa của hành động ấy. : er begann die Hintergründe dieser Tat bloßzu legen