Việt
xác định được
tính toán được
tìm ra
phát hiện ra
phát giác được
điều tra được
có thể định nghĩa quy định được.
Đức
ermitteln
definierbar
Eine Symbolliste bestimmt dann die dazugehörige absolute Adresse.
Danh sách tên cũng xác định được địa chỉ tuyệt đối liên quan.
Bei der Konstruktion von Qualitätsregelkartensind festzulegen:
Khi tạo bảng điều chỉnhchất lượng, ta cần xác định được những điều sau đây:
Über die Dichte kann man auch den Werkstoff eines Körpers bestimmen.
Qua khối lượng riêng, ta cũng có thể xác định được vật liệu của một vật thể.
Wie werden Verbrennungsaussetzer festgestellt?
Làm sao xác định được hiện tượng mất lửa?
Softwarefehler können mit den in der Werkstatt vorhandenen Messmitteln nicht festgestellt werden.
Lỗi phần mềm không thể xác định được bằng những phương tiện đo có trong xưởng.
definierbar /a/
xác định được, có thể định nghĩa quy định được.
ermitteln /(sw. V.; hat)/
xác định được; tính toán được (errech nen, feststellen);
tìm ra; phát hiện ra; xác định được; phát giác được; điều tra được (herausfinden, feststellen);