Việt
tính ra
tính toán được
xác định được
Đức
errechnen
ermitteln
Das Steuergerät ist dadurch in der Lage, den Lenkwinkel mit einer Auflösung von < 0,05° zu berechnen, z.B. für Einparkfunktionen und ESP-Eingriff.
Nhờ đó bộ điều khiển có thể tính toán được góc quay tay lái, với độ phân giải < 0,05°, thí dụ, cho chức năng đỗ xe và can thiệp của ESP.
Ausgewählte Berechnungsbeispiele repräsentieren das breite Anwendungsspektrum in der Kunststofftechnik.
Các thí dụ tính toán được lựa chọn sau đây là tiêu biểu cho phạm vi ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhựa.
Es werden eine auf den gewünschten Faseranteil berechnete Anzahl Rovings in einem Tränkbad imprägniert, gebündelt und durch ein beheiztes Formwerkzeug gezogen.
Tùy vào hàm lượng sợi mong muốn, lượng roving đã tính toán được ngâm tẩm trong bể ngâm, ghép chung lại và kéo qua một khuôn định hình có gia nhiệt.
eine Entfernung errechnen
tính toán một khoảng cách.
errechnen /(sw. V.; hat)/
tính ra; tính toán được;
tính toán một khoảng cách. : eine Entfernung errechnen
ermitteln /(sw. V.; hat)/
xác định được; tính toán được (errech nen, feststellen);