Việt
tính ra
tính toán
tính toán được
Anh
compute
Đức
errechnen
Der sich entwickelnde Gasdruck in Verbindung mit dem Probengewicht ergibt den vom Gerät errechneten prozentualen Feuchtegehalt.
Áp suất của chất khí phát sinh trong tương quan với trọng lượng của mẫu thử sẽ được máy đo tính ra phần trăm của độ ẩm.
Mit dem Drehzahlsignal des Kurbelwellengebers errechnet das Steuergerät den Einspritzbeginn.
Nhờ tín hiệu tốc độ quay của cảm biến trục khuỷu, bộ điều khiển tính ra thời điểm bắt đầu phun.
Bestimmung der Masse und Berechnung des Volumens über die Dichte
Xác định khối lượng và tính ra thể tích bằng cách dùng tỷ trọng
Umrechnung des Normvolumenstroms in den Volumenstrom im Ansaugzustand:
Cách tính ra lưu lượng thể tích khí danh định từ lưu lượng thể tích hút đầu máy nén:
Einscannen der Fläche in einen Computer und Bestimmung der Größe mit Hilfe einer Bildanalysesoftware oder eines geeigneten Grafikprogramms.
Quét điện tử bề mặt bằng máy tính và tính ra độ lớn bằng cách dùng phần mềm phân tích hình hay một chương trình đồ họa.
eine Entfernung errechnen
tính toán một khoảng cách.
errechnen /(sw. V.; hat)/
tính ra; tính toán được;
tính toán một khoảng cách. : eine Entfernung errechnen
tính ra; tính toán