orientieren /(sw. V.; hat)/
tìm hiểu [über + Akk : về ];
tìm hiểu về tình hình đàm phán. : sich über den Verhandlungsstand orientieren
umtun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tìm hiểu (một vùng, một khu vực);
befragen /(sw. V.; hat)/
hỏi thăm;
tìm hiểu (sich erkundigen);
hỏi một luật sư về vấn đề gì. : sich bei einem Rechtsanwalt über/nach etw. befragen
abklavieren /sich (sw. V.; hat) (landsch)/
đoán;
tìm hiểu;
luận ra;
điều đó thì em có thề tự đoán dược. : das kannst du dir doch leicht abklavieren
abfragen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) chất vấn;
hỏi;
tìm hiểu;
ausfor /sehen (sw. V.; hat)/
nghiên gqfu;
tìm tòi;
tìm hiểu (erfor schen);
ausmitteln /(sw. V.; hat) (selten)/
tìm tòi;
tìm hiểu;
phát hiện;
studieren /[|tu’di:ran] (sw. V.; hat)/
xem xét;
tìm hiểu;
quan sát;
viên cảnh sát xem xét căn cước của anh ta. : der Polizist studierte seinen Ausweis
beriechen /(st. V.; hat)/
tìm hiểu;
thăm dò;
sục sạo (beschnuppern);
eintreten /(st. V.)/
(hat) (Schweiz ) quan tâm;
tìm hiểu;
giải quyết;
chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn đề ấy. 1 : wir werden auf die Sache noch eintreten
Be /leuch. tung, die; -en (PI. selten)/
giải thích;
tìm hiểu;
làm sáng tỏ (Untersuchung);
sự làm sáng tỏ một vấn đề. : die Beleuchtung einer Frage
förscheln /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/
tìm hiểu;
nghiên cứu một cách thận trọng;
bearbeiten /(sw. V.; hat)/
nghiên cứu;
tìm hiểu;
điều tra;
xem xét;
xem xét một đơn thỉnh cầu. : einen Antrag bearbeiten
beleuchten /(sw. V.; hat)/
làm sáng tỏ;
tìm hiểu;
xem xét;
giải thích (befrachten, untersuchen);
xem xét một vấn đề kỹ hon-, ein Thema von allen Seiten beleuchten: xem xét mọi mặt của một vấn đề. : ein Problem näher beleuchten
nichtfragen /không quan tâm đến ai/điều gì; der Vater fragte nicht nach den Kindern/
xin phép;
hỏi ý kiến;
tìm kiếm;
tìm hiểu;
xin phép. : um die Erlaubnis fragen
ausgucken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
xem xét kỹ càng;
tìm hiểu;
nghiên cứu;
dò xét (auskundschaf ten);
tôi đã dò xem kỹ đường đi như thế nào rồi. : ich habe mir genau ausgeguckt, wie der Weg verläuft
nachforschen /(sw. V.; hat)/
điều tra;
nghiên cứu;
tìm hiểu;
đò xét;
dò hỏi;
dò la;
họ đẫ dò la rất lâu dể biết hắn đã lưu lại ở đâu. : sie forschten lange nach, wo er sich aufgehalten hatte
erwandern /(sw. V.; hat)/
đi du khảo;
tìm hiểu;
thu thập kiến thức qua những chuyến đi du ngoạn;
kundschaften /(sw. V.; hat) (veraltet)/
tìm hiểu;
dò hỏi;
dò xét;
dò la;
nghiên cứu;
khảo cứu;
thám sát;
eruieren /[erubran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) điều tra;
tìm hiểu;
làm sáng tỏ;
xác định;
xác minh;
phát hiện ra;
khám phá ra;
tên của thủ phạm vẫn chưa xác định được. : der Name des Täters konnte noch nicht eruiert werden