eintreten /(st. V.)/
(ist) đi vào;
bước vào;
er trat leise in das Zimmer ein : anh ta nhẹ nhàng bước vào phòng.
eintreten /(st. V.)/
(hat) đạp mạnh vào để mở ra;
đạp cửa bằng chân;
die Polizisten hatten die Tür eingetreten : các cảnh sát đã đạp mạnh vào cánh cửa làm nó bung ra.
eintreten /(st. V.)/
vô ý giẫm phải vật nhọn và bị đâm vào bàn chân;
ich habe mir einen Nagel ein getreten : tôi đã giẫm phải một cây đinh (và bị đâm vào chân).
eintreten /(st. V.)/
(hat) đạp xuống;
giẫm xuống;
den Stein in die Erde ein treten : giẫm hòn đá lún xuống đất.
eintreten /(st. V.)/
(ist) tham dự;
tham gia;
gia nhập;
in eine Partei eintreten : gia nhập một đảng phái.
eintreten /(st. V.)/
(ist) lên đến;
lọt vào (một khu vực, quỹ đạo );
das Raumschiff ist in seine Umlaufbahn eingetreten : tàu vũ trụ đã đi vào quỹ đạo.
eintreten /(st. V.)/
(ist) bắt đầu;
khởi sự;
die Verhandlungen sind in eine kritische Phase eingetreten : những cuộc thương lượng đang bước vào giai đoạn khăng hoảng.
eintreten /(st. V.)/
(ist) xảy ra;
diễn ra;
diễn tiến (khác thường);
wenn der Fall eintritt, dass er stirbt : trong trường hạp nếu ông ta từ trần.
eintreten /(st. V.)/
(ist) bênh vực;
bảo vệ;
đấu tranh cho;
für jmdn./etw. eintreten : bênh vực ai/bảo vệ việc gì für seinen Freund.eintreten : bênh, vực cho bạn. 1
eintreten /(st. V.)/
(hat) (Schweiz ) quan tâm;
tìm hiểu;
giải quyết;
wir werden auf die Sache noch eintreten : chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn đề ấy. 1
eintreten /(st. V.)/
(hat) đi (giày mới) cho giãn rộng ra 1;
eintreten /(st. V.)/
(hat) giẫm;
đạp;
auf jmdnJetw. eintreten : đạp vào aí/cái gì.