auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(mit Akk ; nói về khoảng cách, đoạn đường, quãng đường) đến;
lên đến;
tiến lèn được 100 mét : auf 100 Meter herankommen cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ. : die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören
eintreten /(st. V.)/
(ist) lên đến;
lọt vào (một khu vực, quỹ đạo );
tàu vũ trụ đã đi vào quỹ đạo. : das Raumschiff ist in seine Umlaufbahn eingetreten
heraufkommen /(st. V.; ist)/
lên trên;
lên đến;
lên tới;
trèo lên;
leo lên;
mẹ tôi leo lèn cấu thang. : meine Mutter kam die Treppe herauf