TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên đến

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trèo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lên đến

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraufkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Große Reichweite (bis zu 40 m)

Tầm điều khiển lớn (lên đến 40 m)

Die Förderleistung beträgt bis zu 250 l/h.

Bơm có lưu lượng lên đến 250 lít/giờ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Spritzdruck beim Spritzgießen: bis 2000 bar :: Pneumatische Steuerungen: bis ca. 14 bar :: Hydraulische Steuerungen: bis ca. 400 bar

:: Áp suất phun khi đúc phun: lên đến 2000bar:: Điều khiển khí nén: lên đến khoảng 14 bar:: Điều khiển thủy lực: lên đến khoảng 400bar

:: Temperaturbeständigkeit bis 110 °C

:: Độ bền nhiệt lên đến 110°C

:: Anpressdruck bis 30 N/cm2

:: Lực ép lên đến 30 N/cm²

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf 100 Meter herankommen

tiến lèn được 100 mét

die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören

cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ.

das Raumschiff ist in seine Umlaufbahn eingetreten

tàu vũ trụ đã đi vào quỹ đạo.

meine Mutter kam die Treppe herauf

mẹ tôi leo lèn cấu thang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(mit Akk ; nói về khoảng cách, đoạn đường, quãng đường) đến; lên đến;

tiến lèn được 100 mét : auf 100 Meter herankommen cách xa đến hai kí lô mét vẫn có thể nghe tiếng nổ. : die Explosion war auf zwei Kilometer Entfernung zu hören

eintreten /(st. V.)/

(ist) lên đến; lọt vào (một khu vực, quỹ đạo );

tàu vũ trụ đã đi vào quỹ đạo. : das Raumschiff ist in seine Umlaufbahn eingetreten

heraufkommen /(st. V.; ist)/

lên trên; lên đến; lên tới; trèo lên; leo lên;

mẹ tôi leo lèn cấu thang. : meine Mutter kam die Treppe herauf