TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên tới

lên tới

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trèo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng cộng là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả thảy là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lén đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lên tới

 upward of

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lên tới

sich belaufen auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heraufkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hier werden die Vorformlinge wieder mittels Heizungen auf Umformtemperatur gebracht.

Tại đây, phôi định dạng trước lại được gia nhiệt lên tới nhiệt độ biến dạng.

In der Regel muss eine abgekühlte Plastifiziereinheit vor dem Anfahren des Extruders auf Betriebstemperatur gebracht werden.

Thôngthường đơn vị dẻo hóa đã nguội phải được nung lên tới nhiệt độ vận hành trước khi khởiđộng máy đùn.

Die Abmessungen können wenige Hundertstel Millimeter Dicke und Längen bis über 1000 Meter betragen.

Kích thước sản phẩm có thể có độ dày từ vài phần trăm mm và chiểu dài lên tới hơn 1000 mét.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es gibt Häuser, deren hölzerne Pfähle bis zu achthundert Meter aufragen.

Có những căn nhà cọc gỗ nhô lên tới tám trăm mét.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Indeed, some houses rise half a mile high on their spindly wooden legs.

Có những căn nhà cọc gỗ nhô lên tới tám trăm mét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meine Mutter kam die Treppe herauf

mẹ tôi leo lèn cấu thang.

der Schaden beträgt 900 Euro

khoản thiệt hại lên đến 900 Euro

die Entfernung beträgt 20 Kilometer

khoảng cách là 20 km.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraufkommen /(st. V.; ist)/

lên trên; lên đến; lên tới; trèo lên; leo lên;

mẹ tôi leo lèn cấu thang. : meine Mutter kam die Treppe herauf

betragen /(st. V.; hat)/

tổng cộng là; cả thảy là; lên tới; lén đến; đạt tới (aus- : machen);

khoản thiệt hại lên đến 900 Euro : der Schaden beträgt 900 Euro khoảng cách là 20 km. : die Entfernung beträgt 20 Kilometer

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 upward of

lên tới

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lên tới

sich belaufen auf A; giá lên tới 100 dôla der Preis belauft sich auf 100 Dollars