TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

betragen

tổng cộng là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả thảy là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư xủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạo đúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẩm hạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách đổi xử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi đãi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lén đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xử sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách đối đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

betragen

betragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

betragen

s'élever à

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Probendicke soll mindestens 6 mm betragen.

Bề dày tối thiểu của mẫu thử là 6 mm.

Besonders bei Positivwerkzeugen sollten die Seitenwandschrägen mindestens 3° betragen.

Đặc biệt đối với khuôn dương, độnghiêng thành ngoài phải ít nhất là 3°.

Der Füllstoffanteil kann ein Mehrfaches gegenüber dem Matrixharz betragen.

Thành phần chất độn có thể gấp nhiều lần so với nhựa nền.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Korrekturwinkel. Sie betragen 15° und 75°.

Góc hiệu chỉnh có trị số 15° và 75°.

Die Abgasrückführungsrate kann bis zu 40 Vol.-% betragen.

Tỷ lệ khí thải được sử dụng có thể lên đến 40 % thể tích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schaden beträgt 900 Euro

khoản thiệt hại lên đến 900 Euro

die Entfernung beträgt 20 Kilometer

khoảng cách là 20 km.

sich ordentlich betragen

cư xử đàng hoàng.

sein Betragen war unmög lich

thái độ của hắn thật không thề chấp nhận được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betragen /(st. V.; hat)/

tổng cộng là; cả thảy là; lên tới; lén đến; đạt tới (aus- : machen);

der Schaden beträgt 900 Euro : khoản thiệt hại lên đến 900 Euro die Entfernung beträgt 20 Kilometer : khoảng cách là 20 km.

betragen /(st. V.; hat)/

có thái độ; đối xử; cư xử; xử sự (sich benehmen, sich verhalten);

sich ordentlich betragen : cư xử đàng hoàng.

Betragen /das; -s/

cử chỉ; thái độ; cách đối xử; cách đối đãi; cách cư xử (Beneh men, Verhalten);

sein Betragen war unmög lich : thái độ của hắn thật không thề chấp nhận được.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

betragen

s' élever à

betragen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

betragen /vt/

tổng cộng là, cả thảy là, bằng, là; giá, tốn, phí tổn, tiêu tốn.

betragen /(gegen A)/

(gegen A) đổi xủ, cư xủ.

Betragen /n -s/

đạo đúc, phẩm hạnh, tư cách, cách đổi xử, đôi đãi.