TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

diễn ra

diễn ra

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành sự thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành hiện thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tién hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn ổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiển hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính líu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dấp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lên trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghé vào thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẽ vào thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá bô vào chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có vẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có vẻ như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

té ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồn tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là nguồn gốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là : es ist kalt lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có biểu diễn khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiệm vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải: dieses Buch ist zu kaufen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần mua quyển sách này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể mua quyển sách này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hn vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra tntóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tién công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xử sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp dụng những phương sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành những biện pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn hẳn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn đứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan trọng hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy nhanh .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xem là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược công nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt... vào hạng xép... vào loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được liệt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được kê vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông cậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

diễn ra

vorkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herundetwtun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zutragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

passieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abspielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abrollenthaodaycapra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vonstatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

währen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einJtreffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorfällen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

widerfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stattfinden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

son 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Welche Vorgänge werden in einem Zyklus durchlaufen?

Những quá trình nào diễn ra trong một chu kỳ?

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den chlorophyllhaltigen Chloroplasten findet die Fotosynthese statt.

Quá trình quang hợp diễn ra trong lục lạp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Vorgang läuft in drei Stufen ab.

Quá trình diễn ra qua ba bước.

Die Verstellung kann stufenlos erfolgen.

Việc hiệu chỉnh có thể diễn ra vô cấp.

Wie läuft ein Galvanisiervorgang ab?

Tiến trình mạ điện diễn ra như thế nào?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich abwartend sich ~

chò đợi; 2. xảy ra, diễn ra, tiển hành (về công việc, sự kiện....); 3.

kann mag son 1!

có thể!;

j -n zu seinen Freunden zählen

liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von

eins bis hundert zählen

đếm từ một đén một trăm;

er kann nicht bis drei zählen

nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3.

zu ị -s Freunden zählen

được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es ging toll her

người ta vui chơi tưng bừng', bei der Diskussion wird es heiß her: cuộc tranh luận trở nên sôi nổi

es geht über jmdn. her (ugs.)

(người nào) bị nói xấu, bị phê bình nặng nề

es geht über etw. her (ugs.)

(vật gì, món gì...) được dùng nhiều.

da trug sich etwas Seltsames zu

thế là một sự kiện kỳ lạ đã xảy ra.

dort ist ein Unglück passiert

một vụ tai nạn đã xây ra ở đó

seid vorsichtig, dass euch nichts passiert

hãy chú ý đề không có chuyện gì xảy ra với các con.

ein Irrtum kommt schon einmal vor

một sự nhầm lẫn đã xảy ra

so etw. ist mir noch nie vorgekommen

những chuyện như thể này chưa từng xảy ra với tôi.

alles spielte sich rasend vor seinen Augen ab

tất cả diễn ra rất nhanh ngay trước mắt hắn

R da/hier spielt sich nichts ab!

(nghĩa bóng) điều đó không thành vấn đề, điều đó không có nghĩa gì! abỊsplÌt.tern (sw. V.):

es ist noch ohne Geschrei abgegangen

sự kiện diễn ra không một tiếng kêu. 1

das Programm rollt reibungslos ab

chương trình diễn ra hoàn hảo\ ihr Leben rollte noch einmal vor ihren Augen ab: cuộc đời đã qua từ từ hiện ra trước mắt bà ấy.

(b) có bước tiến bộ, tiến triển (vorangehen).

der Test ist glänzend verlaufen

cuộc thử nghiệm đã diên ra tốt đẹp

es verlief alles nach Wunsch

mọi việc diễn ra thèo ỷ muổn.

die Sache verhält sich nämlich so ...

thật ra thì sự việc diễn tiến như thế này...

wenn der Fall eintritt, dass er stirbt

trong trường hạp nếu ông ta từ trần.

das Fest währte bis tief in die Nacht

buổi lễ kéo dài đến tận nửa đèm

(Spr.) ehrlich währt am längsten

chỉ có lòng chân thật mới bền lâu.

ein Unglück ist geschehen

một tai nạn đã xảy ra.

die befürchtete Katastrophe ist eingetroffen

tai họa được dự báo trước đã trở thành, hiện thực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorfällen /vi (s)/

xảy ra, diễn ra, tiến hành.

widerfahren /vi (s) (j-m)/

vi (s) (j-m) xảy ra, diễn ra, tiến hành.

stattfinden /(tách được) vi/

xảy ra, diễn ra, tién hành.

herkommen /vi (/

1. đến gần, tói gần, đi tói; 2. (von D) xây ra, diễn ra, tiến hành.

sich ~

1. đối xủ, cư xủ, xủ sự, ăn ổ; sich abwartend sich ~ chò đợi; 2. xảy ra, diễn ra, tiển hành (về công việc, sự kiện....); 3. (zu D) [cd] liên quan, quan hệ, dính líu, liên can, dính dáng, dính dấp.

Vorkommen /vi (/

1. đi lên trưdc; 2. (bei D) ghé vào thăm, tạt vào, rẽ vào thăm, quá bô vào chơi; 3. có, thấy, thấy có, gặp thấy; 4. xảy ra, diễn ra, tiến hành; 5. (D) có vẻ, có vẻ như, cảm thấy, hóa ra là, té ra là; er kommt mir bekannt vor tôi thấy anh ta có vẻ quan trọng; das kommt dir nur so vor đó chỉ là một ý nghĩ mà anh nghĩ ra; er kommt sich gescheit vor nó cho là mình thông minh.

son 1 /1 vi (/

1. có, tồn tại; er ist nicht mehr nó không còn nữa, nó đã chết rồi; kann mag son 1! có thể!; mein gewesener Schüler học sinh cũ của tôi; 2. ỏ, có mặt; 3.xảy ra, diễn ra, là nguồn gốc; 4. là (vói nhiệm vụ nối): es ist kalt lạnh; 5. có (inf + zu) biểu diễn khả năng, nhiệm vụ, nên, phải: dieses Buch ist zu kaufen 1, cần mua quyển sách này; 2. có thể mua quyển sách này; II (động từ phụ trợ để tạo thành perfect và plusqueperfect: er ist [war] gekommen nó đã đến.

vorgehen /(ưórge/

(ưórgehn) 1. đi trưóc, ra tntóc; 2. (quân sự) hành tiến, tiến quân, tán công, tién công, công kích; zum Angriff vorgehen chuyển sang tắn công; 3. (mit D) hành động, xử sự, làm; 4. (gegen A) áp dụng những phương sách, thi hành những biện pháp; 5. xảy ra, diễn ra, tiến hành; was geht hier uor? cái gì xảy ra ỏ đây? 6. (D) đi trưóc, xảy ra trưdc, xuất hiện trưdc; 7. (D) hơn hẳn, trội hơn, vượt hơn, ăn đứt, quan trọng hơn; 8. chạy nhanh (về đồng hồ).

zählen /I vt/

1. đếm, tính toán; das Volk - kiểm tra dân số; 2. đếm, tính, đếm được; das fünfzig Millionen zählende Volk dân tộc năm mươi triệu ngưòi; er zählt sechzig Jahre ông ắy 60 tuổi; 3. được coi là, được xem là, dược công nhận là; 4. (zu D) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, liệt... vào hạng [hàng, loại, só] xép... vào loại [hạng, hàng, số]; j -n zu seinen Freunden zählen liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von eins bis hundert zählen đếm từ một đén một trăm; er kann nicht bis drei zählen nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3. (nach D) kéo dài, diễn ra; 4. (zu D, unter A) được coi là, được xem là, dược công nhận là, được liệt vào, được xếp vào, được kê vào; zu ị -s Freunden zählen được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5. (auf A) hi vọng, trông mong, trông cậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herundetwtun /(ugs.)/

(unpers ) (ugs ) xảy ra; diễn ra;

người ta vui chơi tưng bừng' , bei der Diskussion wird es heiß her: cuộc tranh luận trở nên sôi nổi : es ging toll her (người nào) bị nói xấu, bị phê bình nặng nề : es geht über jmdn. her (ugs.) (vật gì, món gì...) được dùng nhiều. : es geht über etw. her (ugs.)

zutragen /(st. V.; hat)/

xảy ra; diễn ra (sich ereignen, begeben);

thế là một sự kiện kỳ lạ đã xảy ra. : da trug sich etwas Seltsames zu

passieren /(sw. V.)/

(ist) xảy ra; diễn ra;

một vụ tai nạn đã xây ra ở đó : dort ist ein Unglück passiert hãy chú ý đề không có chuyện gì xảy ra với các con. : seid vorsichtig, dass euch nichts passiert

vorkommen /(st. V.; ist)/

xảy ra; diễn ra;

một sự nhầm lẫn đã xảy ra : ein Irrtum kommt schon einmal vor những chuyện như thể này chưa từng xảy ra với tôi. : so etw. ist mir noch nie vorgekommen

abspielen /(sw. V.; hat)/

xảy ra; diễn ra;

tất cả diễn ra rất nhanh ngay trước mắt hắn : alles spielte sich rasend vor seinen Augen ab (nghĩa bóng) điều đó không thành vấn đề, điều đó không có nghĩa gì! abỊsplÌt.tern (sw. V.): : R da/hier spielt sich nichts ab!

abgehen /(unr. V.; ist)/

diễn ra; xảy ra (ablaufen);

sự kiện diễn ra không một tiếng kêu. 1 : es ist noch ohne Geschrei abgegangen

abrollenthaodaycapra /(ist) bị tháo, bị xổ ra, bị cuộn ra, được tháo gỡ (sich abwickeln); die Leine rollt ab/

(ist) chiếu (một cuốn phim); diễn ra (một chương trình); xảy ra (sich abspielen);

chương trình diễn ra hoàn hảo\ ihr Leben rollte noch einmal vor ihren Augen ab: cuộc đời đã qua từ từ hiện ra trước mắt bà ấy. : das Programm rollt reibungslos ab

vonstatten /gehen/

(a) xảy ra; tiến hành; diễn ra;

: (b) có bước tiến bộ, tiến triển (vorangehen).

verlaufen /(st. V.)/

(ist) diễn ra; tiến triển; trôi qua;

cuộc thử nghiệm đã diên ra tốt đẹp : der Test ist glänzend verlaufen mọi việc diễn ra thèo ỷ muổn. : es verlief alles nach Wunsch

verhalten /(st. V.; hat)/

xảy ra; diễn ra; tiến hành;

thật ra thì sự việc diễn tiến như thế này... : die Sache verhält sich nämlich so ...

eintreten /(st. V.)/

(ist) xảy ra; diễn ra; diễn tiến (khác thường);

trong trường hạp nếu ông ta từ trần. : wenn der Fall eintritt, dass er stirbt

geben /(st. V.; hat)/

(unpers ) xảy ra; diễn ra; xảy đến [kommen, ein treten, geschehen); es gibt bald Regen: trời sắp mưa; wenn du nicht ruhig bist, gibts was: nếu mày không câm mồm thì sẽ có chuyên đấy;

währen /[’ve:ran] (sw. V.; hat) (geh.)/

tiếp tục; kéo dài; diễn ra; lâu (anhalten);

buổi lễ kéo dài đến tận nửa đèm : das Fest währte bis tief in die Nacht chỉ có lòng chân thật mới bền lâu. : (Spr.) ehrlich währt am längsten

geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/

xảy ra; diễn ra; xuất hiện; nảy sinh (sich abspielen, vorgehen, passieren);

một tai nạn đã xảy ra. : ein Unglück ist geschehen

einJtreffen /(st. V.; ist)/

thành sự thực; trở thành hiện thực; xảy ra; diễn ra (Wirklichkeit werden);

tai họa được dự báo trước đã trở thành, hiện thực. : die befürchtete Katastrophe ist eingetroffen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

diễn ra