Việt
cụm từ này có hai nghĩa:
xảy ra
tiến hành
diễn ra
Đức
vonstatten
Die Durchmesser der Ventilteller und der Ventilhub müssen so groß sein, dass der Gaswechsel möglichst ungehindert vonstatten gehen kann.
Đường kính của đĩa xú páp và độ nâng xú páp phải đủ lớn để có thể trao đổi lượng khí nhiều nhất mà không bị ngăn trở.
(b) có bước tiến bộ, tiến triển (vorangehen).
vonstatten /[fon'Jtatan] (Adv.)/
cụm từ này có hai nghĩa:;
vonstatten /gehen/
(a) xảy ra; tiến hành; diễn ra;
(b) có bước tiến bộ, tiến triển (vorangehen). :