Việt
tiếp tục
kéo dài
diễn ra.
diễn ra
lâu
Đức
währen
das Fest währte bis tief in die Nacht
buổi lễ kéo dài đến tận nửa đèm
(Spr.) ehrlich währt am längsten
chỉ có lòng chân thật mới bền lâu.
währen /[’ve:ran] (sw. V.; hat) (geh.)/
tiếp tục; kéo dài; diễn ra; lâu (anhalten);
das Fest währte bis tief in die Nacht : buổi lễ kéo dài đến tận nửa đèm (Spr.) ehrlich währt am längsten : chỉ có lòng chân thật mới bền lâu.
währen /vi/
tiếp tục, kéo dài, diễn ra.