herkommen /(st. V.; ist)/
đến đây;
đến gần;
lại gần;
komm bitte mal her! : hãy đến đây!
herkommen /(st. V.; ist)/
có nguồn gốc;
xuất thân;
có xuất xứ;
wo kommen Sie her? : quê quán Cô ở đâu? wer weiß, wo das herkommt : ai mà biết được do đâu nên chuyện.
herkommen /(st. V.; ist)/
có được;
lấy được;
wo soll denn das Geld auch her? : biết kiếm được số tiền đó ở đâu bây giờ?
Herkommen /das; -s/
truyền thống;
phong tục cổ truyền;
tập tục (Brauch, Sitte, Überlieferung);
Herkommen /das; -s/
nguồn gốc;
gốc tích;
xuất thân;
gôc gác;