TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lấy được

lấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moi được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dỗ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh thủ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lấy được

ergreifend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kriegen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Losegeld

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausiocken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das ist beispielsweise in der Kriminalistik problematisch, wo häufig aus einem Blutfleck oder einer Speichelprobe DNA und damit genetische Informationen für eine Täterüberführung gewonnen werden sollen.

Thí dụ trong lĩnh vực tội phạm thường chỉ từ một vết máu hoặc một mẫu nước bọt phải lấy được thông tin di truyền của thủ phạm.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er aber war froh, daß er das Wasser des Lebens erlangt hatte, ging heimwärts und kam wieder an dem Zwerg vorbei.

Lấy được nước trường sinh, chàng rất mừng, cứ thẳng đường ra về. Chàng lại qua chỗ người lùn.

'Weil du dich betragen hast, wie sichs geziemt, nicht übermütig wie deine falschen Brüder, so will ich dir Auskunft geben und dir sagen, wie du zu dem Wasser des Lebens gelangst.

Vì anh cư xử lễ độ, biết người biết ta, không kiêu căng như hai người anh kia nên ta nói cho anh biết chỗ và cách lấy được nước trường sinh:

Danach gingen die beiden zu dem jüngsten, verspotteten ihn und sagten 'du hast zwar das Wasser des Lebens gefunden, aber du hast die Mühe gehabt und wir den Lohn;

Sau đó hai anh đến chỗ em út, chế nhạo em:- Chính mày là người tìm thấy và lấy được nước trường sinh, nhưng mày chỉ có công, còn chúng ông lĩnh thưởng.

Der Prinz dachte in seinem Herzen 'bringe ich das Wasser, so bin ich meinem Vater der liebste und erbe das Reich.'Also machte er sich auf,

Chàng nghĩ bụng:- Nếu ta lấy được nước trường sinh về thì ta sẽ là đứa con cưng nhất của vua cha và sẽ được hưởng quyền thừa kế. Chàng khăn gói lên đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo soll denn das Geld auch her?

biết kiếm được số tiền đó ở đâu bây giờ?

er brachte es fertig, das Geheimnis aus ihm herauszulo cken

anh ta đã moi được bí mật từ ông ấy.

keine Arbeit bekommen

không tỉm được việc làm

es ist schwer, Personal zu bekommen

rất khó tìm được người làm việc

keinen Anschluss (beim Telefonieren) bekommen

không nối được đường dây (điện thoại)

einen Eindruck von etw. bekommen

có ấn tượng về một điều gì. 1

Klarheit über etw. (Akk.) gewinnen

hiểu ra điều gì

Zeit gewinnen

tranh thủ thời gian

jmds. Herz gewinnen

chiếm đưạc trái tim của ai (được ai yèu)

den Eindruck gewinnen, dass...

có ấn tượng rằng...

(Spr.) wie gewonnen, so zerronnen

cái gì (thường là tiền) kiểm dễ thì mất đi cũng dễ.

die Nachprüfung hat ergeben, dass...

việc thanh tra lại cho kết quả là....

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Húnger kriegen I

đói, thấy đói; eine

Krankheit kriegen I

mắc bệnh, bị ốm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herkommen /(st. V.; ist)/

có được; lấy được;

biết kiếm được số tiền đó ở đâu bây giờ? : wo soll denn das Geld auch her?

Losegeld /das/

moi được; lấy được (tiền);

herausiocken /(sw. V.; hat)/

lấy được; moi được; dỗ được [aus + Dat : từ ai ];

anh ta đã moi được bí mật từ ông ấy. : er brachte es fertig, das Geheimnis aus ihm herauszulo cken

bekommen /(st. V.)/

(hat) đạt được; tìm được; lấy được (sich verschaf fen);

không tỉm được việc làm : keine Arbeit bekommen rất khó tìm được người làm việc : es ist schwer, Personal zu bekommen không nối được đường dây (điện thoại) : keinen Anschluss (beim Telefonieren) bekommen có ấn tượng về một điều gì. 1 : einen Eindruck von etw. bekommen

gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/

thu được; lấy được; giành được; kiếm được; tranh thủ được (erringen, errei chen, erhalten);

hiểu ra điều gì : Klarheit über etw. (Akk.) gewinnen tranh thủ thời gian : Zeit gewinnen chiếm đưạc trái tim của ai (được ai yèu) : jmds. Herz gewinnen có ấn tượng rằng... : den Eindruck gewinnen, dass... cái gì (thường là tiền) kiểm dễ thì mất đi cũng dễ. : (Spr.) wie gewonnen, so zerronnen

ergeben /(st. V.; hat)/

thu được; nhận được; có được; lấy được; có kết quả;

việc thanh tra lại cho kết quả là.... : die Nachprüfung hat ergeben, dass...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ergreifend /a/

bắt được, lấy được; cảm động, dễ cảm, làm xúc động, làm động lòng, làm mủi lòng, làm cảm kích.

kriegen I /vt/

nhận, lĩnh, tiếp nhận, thu được, lấy được; Húnger kriegen I đói, thấy đói; eine Krankheit kriegen I mắc bệnh, bị ốm; Kinder kriegen I sinh con, đẻ con, ỏ cQ;