herausiocken /(sw. V.; hat)/
rủ ra;
vẫy gọi ra;
dụ ra [aus + Dat : khỏi];
das Kanin chen aus dem Bau herauslocken : nhử con thỏ ra khôi hang.
herausiocken /(sw. V.; hat)/
lấy được;
moi được;
dỗ được [aus + Dat : từ ai ];
er brachte es fertig, das Geheimnis aus ihm herauszulo cken : anh ta đã moi được bí mật từ ông ấy.