TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nguồn gốc

có nguồn gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xuất xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có gốc tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là tác phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có nguồn gốc

có nguồn gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có xuất xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có nguồn gốc

xuất thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt nguồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nguồn gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có nguồn gốc

herleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herruhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có nguồn gốc

herkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có nguồn gốc

stammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendet werden Konservierungsmittel auf Wachs-, Kunststoff- und Bitumenbasis.

Người ta sử dụng vật liệu bảo quản có nguồn gốc từ sáp, chất dẻo và nhựa đường.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der untere Strang liefert rückwärts gelesen die gleiche Sequenz.

Enzyme giới hạn có nguồn gốc từ vi khuẩn.

Nennen Sie Produkte, die aus Biokunststoffen auf Stärkebasis gefertigt werden.

Nêu tên sản phẩm làm bằng nhựa sinh học có nguồn gốc tinh bột.

Kommunales Abwasser stammt aus Haushaltungen und ist genutztes und damit verunreinigtes Trinkwasser.

Nước thải khu dân cư có nguồn gốc từ những hộ gia đình, tức là nước uống bị nhiễm bẩn.

Industrielles Abwasser stammt aus gewerblichen, landwirtschaftlichen und industriellen Produktionsbetrieben.

Nước thải công ngiệp có nguồn gốc từ những nhà máy sản xuất thương mại, công nghiệp và nông nghiệp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Narben rühren von einer Kriegsverletzung her

vết sẹo do một vết thương từ thời chiến tranh.

wo kommen Sie her?

quê quán Cô ở đâu?

wer weiß, wo das herkommt

ai mà biết được do đâu nên chuyện.

der Name geht auf ein lateinisches Wort zurück

cái tên này có nguồn gốc là một từ La tinh.

die Früchte stammen aus Italien

những loại quả cây này xuất xứ từ nước Ý

er stammt aus Dresden

anh ta là người gốc Dresden.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herleiten /(sw. V.; hat)/

có nguồn gốc; có xuất xứ [aus, von + Dat : từ ];

herruhren /(sw. V.; hat)/

có nguồn gốc; có gốc tích; do;

vết sẹo do một vết thương từ thời chiến tranh. : die Narben rühren von einer Kriegsverletzung her

herkommen /(st. V.; ist)/

có nguồn gốc; xuất thân; có xuất xứ;

quê quán Cô ở đâu? : wo kommen Sie her? ai mà biết được do đâu nên chuyện. : wer weiß, wo das herkommt

zuruckgehen /(unr. V.; ist)/

có nguồn gốc; có xuất xứ; là tác phẩm (của ai);

cái tên này có nguồn gốc là một từ La tinh. : der Name geht auf ein lateinisches Wort zurück

stammen /(sw. V.; hat)/

xuất thân; bắt nguồn; xuất xứ; có nguồn gốc [aus/von + Dat : từ ];

những loại quả cây này xuất xứ từ nước Ý : die Früchte stammen aus Italien anh ta là người gốc Dresden. : er stammt aus Dresden