zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
đi về;
quay về;
auf seinen Platz zurückgehen : trở về chỗ của mình.
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
lùi lại;
bước lui;
rút lui;
triệt thoái;
rút quân;
geh bitte ein Stück zurück : làm ơn bước lui lại một chút der Feind geht zurück : quân địch tháo lui.
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
chuyển động trở lại;
quay trở lại;
der Zeiger geht langsam auf null zurück : cây kim quay từ từ về con số
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) dọn nhà về chỗ cũ;
chuyển về chỗ cũ;
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
bắt đầu quay về;
chạy về;
unser Bus geht um 11 Uhr zurück : chuyến xe buýt của chúng tôi quay về lúc 11 giờ.
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
(khối u, mụn) xẹp xuống;
nhỏ dần;
teo dần;
die Schwellung geht allmählich zurück : chỗ sưng từ từ xẹp xuống.
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
giảm xuống;
hạ xuống (abnehmen, sich verringern);
die Fischbestände gehen immer mehr zurück : trữ lượng cá càng ngày càng giảm das Fieber ist etwas zurückge gangen : cơn sốt đã hạ chút ít.
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
trả lại;
không tiếp nhận;
die Unterlagen gehen an den Bewerber zurück : hồ sơ được trả lại cho các ứng viên.
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
có nguồn gốc;
có xuất xứ;
là tác phẩm (của ai);
der Name geht auf ein lateinisches Wort zurück : cái tên này có nguồn gốc là một từ La tinh.