um /[um] (Präp. mit Akk.)/
vì;
bởi;
mong được thông cảm : um Verständnis bitten nỗi lo lắng cho những đứa trẻ. : die Sorge um die Kinder
Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
(ohne Art ) vì;
bởi;
do;
run vì lạnh : vor Kälte zittern đờ người (vì) kinh hoàng. : starr vor Schreck
doch /(Adv.)/
(đảo ngữ với động từ đi theo sau) vì;
bởi vì;
anh ấy im lặng, bởi nhận thấy mọi lời nói đều vô nghĩa. : er schwieg, sah er doch, dass alle Worte sinnlos waren
fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/
vì;
bởi vì (wegen);
xin lỗi vì sơ suất của mình. 1, thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, với tư cách đại diện cho (anstelle) : sich für sein Versäumnis entschul digen làm việc thay cho ai : für andere die Arbeit machen đưa cho ai một quyển sách thay cho quyển bị lỗi. : jmdm. für ein beschädigtes Exemplar ein anderes geben
bei /(Präp. mit Dativ)/
vì;
bởi vì;
do (wegen, infolg);
với thời tiết nóng bức thế này, chúng ta nên ở nhà thì han. : bei dieser Hitze bleiben wir lieber zu Hause
dieweilen
vì;
do;
bởi vì (weil);
aufeinmal /(ugs.)/
(mit Akk ) vì;
với;
do;
bởi (chỉ mục tiêu, mục dich hoặc điều mong muôn);
chơi chậm lại (vì cố ý câu giờ) : auf Zeit spielen (Sport) nâng cốc chức sức khỗe của ai. 1 : auf jmds. Wohl trinken
aufeinmal /(ugs.)/
(mit Akk ) do;
bởi;
vì;
với;
theo (chỉ nguyên nhân, điều kiện);
theo sáng kiến của... : auf Initiative von... trả lời một bức thư. 1 : auf einen Brief antworten
Abstrich /der; -[e]s, -e/
(nhạc cụ dây) cái vĩ;
Portefeuille /[port(a)'f0:j], das; -s, -s/
(geh veraltet) cái ví;
ví tiền (Brieftasche);