TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mikroskopisch

có thể nhìn thấy bằng kính hiển vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ tí xíu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mikroskopisch

microscopic/ microscopical

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

microscopic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mikroskopisch

mikroskopisch

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

mikroskopisch

microscopique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund des relativ hohen Kohlenstoff-Gehaltes ist der Kohlenstoff hier nicht fein verteilt, sondern er lagert sich in mikroskopisch kleinen Anhäufungen, dem Graphit, ab.

Vì hàm lượng carbon tương đối cao nên nguyên tử carbon không phân bố mịn mà tụ lại thành từng nhóm cực nhỏ dưới dạng carbon tự do (graphite).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Begründen Sie, weshalb die mikroskopisch kleine einzellige Hefe Eukaryoten sind.

Giải thích tại sao nấm men đơn bào là sinh vật nhân chuẩn.

Allerdings zählen nur die mikroskopisch kleinen Formen zu den Mikroorganismen. So die meist einzelligen Hefearten, wie die Backhefe Saccharomyces cerevisiae.

Tuy nhiên chỉ có dạng cực nhỏ mới được sắp vào loại vi sinh vật, được kể đến là phần lớn các loại men đơn bào, như men bánh (Baker’s yeast, Saccharomyces cerevisiae.)

Die meisten der mikroskopisch kleinen, zu den Mikroorganismen zählenden Pilzarten wachsen fädig verzweigt in organischen Materialien und auf deren Oberflächen.

Phần lớn các loài nấm cực nhỏ được xem là vi sinh vật. Chúng phát triển thành từng nhánh trên vật liệu hữu cơ.

Ein Beispiel sind die Flechten, eine Symbiose zwischen mikroskopisch kleinen, Fotosynthese betreibenden Grünalgen oder Cyanobakterien und Pilzen auf extremen Standorten (Bild 3).

Một thí dụ là địa y. Một cuộc sống chung giữa loại tảo lục (green alga) cực nhỏ, có khả năng quang hợp hay vi khuẩn lam (cyanobacteria) và nấm trong một vùng có điều kiện khắc nghiệt (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mikroskopisch /(Adj.)/

có thể nhìn thấy bằng kính hiển vi;

mikroskopisch /(Adj.)/

nhỏ bé; nhỏ tí xíu;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mikroskopisch /SCIENCE/

[DE] mikroskopisch

[EN] microscopic

[FR] microscopique

mikroskopisch /SCIENCE/

[DE] mikroskopisch

[EN] microscopic

[FR] microscopique

Từ điển Polymer Anh-Đức

microscopic/ microscopical

mikroskopisch