Việt
có thể nhìn thấy bằng kính hiển vi
nhỏ bé
nhỏ tí xíu
Anh
microscopic/ microscopical
microscopic
Đức
mikroskopisch
Pháp
microscopique
Aufgrund des relativ hohen Kohlenstoff-Gehaltes ist der Kohlenstoff hier nicht fein verteilt, sondern er lagert sich in mikroskopisch kleinen Anhäufungen, dem Graphit, ab.
Vì hàm lượng carbon tương đối cao nên nguyên tử carbon không phân bố mịn mà tụ lại thành từng nhóm cực nhỏ dưới dạng carbon tự do (graphite).
Begründen Sie, weshalb die mikroskopisch kleine einzellige Hefe Eukaryoten sind.
Giải thích tại sao nấm men đơn bào là sinh vật nhân chuẩn.
Allerdings zählen nur die mikroskopisch kleinen Formen zu den Mikroorganismen. So die meist einzelligen Hefearten, wie die Backhefe Saccharomyces cerevisiae.
Tuy nhiên chỉ có dạng cực nhỏ mới được sắp vào loại vi sinh vật, được kể đến là phần lớn các loại men đơn bào, như men bánh (Baker’s yeast, Saccharomyces cerevisiae.)
Die meisten der mikroskopisch kleinen, zu den Mikroorganismen zählenden Pilzarten wachsen fädig verzweigt in organischen Materialien und auf deren Oberflächen.
Phần lớn các loài nấm cực nhỏ được xem là vi sinh vật. Chúng phát triển thành từng nhánh trên vật liệu hữu cơ.
Ein Beispiel sind die Flechten, eine Symbiose zwischen mikroskopisch kleinen, Fotosynthese betreibenden Grünalgen oder Cyanobakterien und Pilzen auf extremen Standorten (Bild 3).
Một thí dụ là địa y. Một cuộc sống chung giữa loại tảo lục (green alga) cực nhỏ, có khả năng quang hợp hay vi khuẩn lam (cyanobacteria) và nấm trong một vùng có điều kiện khắc nghiệt (Hình 3).
mikroskopisch /(Adj.)/
có thể nhìn thấy bằng kính hiển vi;
nhỏ bé; nhỏ tí xíu;
mikroskopisch /SCIENCE/
[DE] mikroskopisch
[EN] microscopic
[FR] microscopique