Abstrich /der; -[e]s, -e/
sự gạch bỏ;
sự rút ngắn;
sự giảm bớt;
sự cắt bớt (Streichung, Kürzung, Abzug);
ein Abstrich am Etat : sự cắt giảm một phần trong ngân sách man muss im Leben oft Abstriche machen : (nghĩa bóng) trong cuộc sống đôi khỉ phải giảm bớt đòi hỏi.
Abstrich /der; -[e]s, -e/
(Med ) sự lấy một mẩu (như da, nước bọt ) để xét nghiệm;
einen Abstrich machen : lấy mẫu đễ thử.
Abstrich /der; -[e]s, -e/
(Med ) chất được lấy để xét nghiệm;
den Abstrich einfärben : nhuộm màu mẫu thử.
Abstrich /der; -[e]s, -e/
(Schriftw ) đường gạch dưới;
Abstrich /der; -[e]s, -e/
(nhạc cụ dây) cái vĩ;