TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abstrich

xỉ nổi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bọt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

váng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền khấu trù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự gạch bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rút ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cắt bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lấy một mẩu để xét nghiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất được lấy để xét nghiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường gạch dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái vĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abstrich :

Smear :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
abstrich

scum

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abstrich

Abstrich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
abstrich :

Abstrich :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

abstrich :

Diffamer :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Abstrich am Etat

sự cắt giảm một phần trong ngân sách

man muss im Leben oft Abstriche machen

(nghĩa bóng) trong cuộc sống đôi khỉ phải giảm bớt đòi hỏi.

einen Abstrich machen

lấy mẫu đễ thử.

den Abstrich einfärben

nhuộm màu mẫu thử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abstrich /der; -[e]s, -e/

sự gạch bỏ; sự rút ngắn; sự giảm bớt; sự cắt bớt (Streichung, Kürzung, Abzug);

ein Abstrich am Etat : sự cắt giảm một phần trong ngân sách man muss im Leben oft Abstriche machen : (nghĩa bóng) trong cuộc sống đôi khỉ phải giảm bớt đòi hỏi.

Abstrich /der; -[e]s, -e/

(Med ) sự lấy một mẩu (như da, nước bọt ) để xét nghiệm;

einen Abstrich machen : lấy mẫu đễ thử.

Abstrich /der; -[e]s, -e/

(Med ) chất được lấy để xét nghiệm;

den Abstrich einfärben : nhuộm màu mẫu thử.

Abstrich /der; -[e]s, -e/

(Schriftw ) đường gạch dưới;

Abstrich /der; -[e]s, -e/

(nhạc cụ dây) cái vĩ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abstrich /m "(e)s,/

1. tiền khấu trù; [sự] cắt giảm (ngân sách); Abstrich

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abstrich /m/CNSX/

[EN] scum

[VI] xỉ nổi, bọt, váng

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Abstrich :

[EN] Smear :

[FR] Diffamer :

[DE] Abstrich :

[VI] lấy một mẩu mô hay các chất liệu khác từ một bộ phận cơ thể và phết lên kính để xét nghiệm dưới kính hiển vi.