Việt
dược tiếp nhận
dược thùa nhận
phân từ II của động từ annehmen
cho rằng
giả sử
Đức
angenommen
Pháp
supposons que
in der Praxis wird eine Kontaminationswahrscheinlichkeit von 10–6 angenommen (Seite 105)
trong thực tế, một xác suất của ô nhiễm thừa nhận là 10-6 (trang 105)
Im Innenraum wird eine mittlere Luftgüte angenommen.
Bên trong cabin, một mức chất lượng không khí trung bình được lấy làm chuẩn.
Wird die Grenzladung Q T,max angenommen
Với điện tích giới hạn QT, max ta có
Im Zweifelsfall sollten sicherheitshalber jeweils die höchsten Werte angenommen werden.
Trong trường hợp không rõ ràng nên chọn trị số cao nhất để chắc chắn.
Angenommen, die Menschen lebten ewig.
Giả sử rằng con người sống hoài, sống mãi.
angenommen, dass..
: giả sử rằng....
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ annehmen;
angenommen /(Adj.)/
cho rằng; giả sử;
angenommen, dass.. : : giả sử rằng....
angenommen /I a/
dược tiếp nhận, dược thùa nhận; II