beutel /der/
túi đựng tiền nhỏ được đeo trước ngực;
Beutel /[’boytol], der; -s, -/
túi nhỏ;
xắc;
ví;
làn;
túi dết (Sack, Tasche);
Beutel /[’boytol], der; -s, -/
(ugs ) ví tiền (Geldbeutel);
den Beutel aus der Tasche ziehen : rút ví tiền từ trong túi ra jmds. Beutel ist leer : nhẵn túi, hết tiền den Beutel festhalten, zuhalten : không chịu chi (tiền) ra etw. geht an den Beutel, reißt ein großes Loch in (jmds.) Beutel : vật gl, việc gì làm (ai) tốn rất nhiều tiền tief in den Beutel greifen müssen : phải trả nhiều tiền.
Beutel /[’boytol], der; -s, -/
bọc;
chỗ phồng;
túi (ở loài thú có túi);
der Beutel des Kängurus : cái túi của con căng-gu-ru.
Beutel /[’boytol], der; -s, -/
(österr derb) người ngớ ngẩn;
người lơ đãng (Trottel);
Beutel /[’boytol], der; -s, -/
vải rây;
vải lọc (Beuteltuch);
beutel /der/
loại chai dạng bầu để đựng rượu vang sản xuất ở Franken;
beutel /der/
(o Pl ) rượu vang sản xuất ở Franken đựng trong chai bầu (Frankenwein);