sac
sac [sak] n. m. I. 1. Túi, bao, bị (bằng vải, giấy hoặc da chỉ hở ở mặt trên). Sac à blé: Bao để đụng lúa mì. Sac de blé: Bao đụng (đầy) lúa mì, bao lúa mì. t> Course en sac: Cuộc thi chạy trong bao (nhũng đấu thủ phải lồng mình vào một cái bao đến tận cổ và phải nhảy tùng bưóc để tiến lên). -Bóng Homme de sac et de corde: Đồ vô lại, đồ gian ác (đáng bỏ bao cho trôi sông hoặc đáng treo cổ). t> Sac à malice(s): Túi ảo thuật. -Bóng Avoir plus d’un tour dans son sac: Có nhiều mưu mẹo, giỏi xoay xở. 2. loc. Bóng Mettre dans le même sac: Bỏ chung một bị; coi như là cùng một giuộc. t> Prendre qqn la main dans le sac: Bắt được ai quả tang. > Thân Sac à vin: Kẻ chuyên say khướt. Sac de nœuds, d’embrouilles: Mớ bồng bong, việc rối rắm. II. 1. BỊ, túi (bằng chất mềm để đụng). Sac de voyage, à provisions: Túi du lịch, túi dựng dồ thiết dụng. Sac à dos: Túi dể mang trên lung. -Sac à main: Túi cầm tay, túi xách (của phụ nữ để đụng giấy tơ, phấn sáp). -Sac à ouvrage: Túi đồ khâu, túi đồ đan. t> Sac de couchage: Túi để nằm ngủ, cái nốp (của nguòi cắm trại, ngưòi leo núi). 2. Cũ Túi hồ sơ một vụ kiện. > Loc. Bóng L’affaire est dans le sac: Công việc chắc ăn rồi. -Loc. fam. Vider son sac: Nói toạc ra, thổ lộ hết tâm tình, trút hết bầu tâm sự. 1. Túi, bị, bao (cái đựng trong túi, trong bị, trong bao). Gâcher un sac de plâtre: Nhào lòn môt túi thạch cao. 2. Dgian Một nghìn phơ răng cũ (bằng mưòi phơ răng hiện nay ở Pháp). J’en ai eu pour cent sacs: Tôi dã sắm cái dó vói một trăm nghìn phữ răng (cũ). IV. GPHÂU Khoang, ổ, túi. Sac lacrymal, herniaire: Túi lệ; túi thoát vị, bao thoát vị. t> THựC Sac embryonnaire: Túi phôi. > ĐỘNG Sacs aériens: Các túi dựng khí (bộ phận theo dõi phế quản chim).
sac
sac [sak] n. m. Sự cướp phá, sự cướp bóc. Le sac d’une ville: Sự cưóp phá một thành phố. Mettre à sac un magasin: Cưóp bóc mốt của hàng.