TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sac

bag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bunt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

envelope

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pod

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pouch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sachet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sac

Sack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bauch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Buk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tunnel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Behaelter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beutel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schlauchbeutelverpackung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sac

sac

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enveloppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pochette

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sachet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’affaire est dans le sac

Công việc chắc ăn rồi. -Loc.

Gâcher un sac de plâtre

Nhào lòn môt túi thạch cao.

J’en ai eu pour cent sacs

Tôi dã sắm cái dó vói một trăm nghìn phữ răng (cũ).

Sac lacrymal, herniaire

Túi lệ; túi thoát vị, bao thoát vị.

Sacs aériens

Các túi dựng khí (bộ phận theo dõi phế quản chim).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sac /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Sack

[EN] bag

[FR] sac

poche,sac /FISCHERIES/

[DE] Bauch; Buk; Tunnel

[EN] bag; bunt

[FR] poche; sac

enveloppe,pochette,sac,sachet /TECH/

[DE] Behaelter; Beutel; Sack; Schlauchbeutelverpackung

[EN] bag; envelope; pod; pouch; sachet; sack

[FR] enveloppe; pochette; sac; sachet

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sac

sac [sak] n. m. I. 1. Túi, bao, bị (bằng vải, giấy hoặc da chỉ hở ở mặt trên). Sac à blé: Bao để đụng lúa mì. Sac de blé: Bao đụng (đầy) lúa mì, bao lúa mì. t> Course en sac: Cuộc thi chạy trong bao (nhũng đấu thủ phải lồng mình vào một cái bao đến tận cổ và phải nhảy tùng bưóc để tiến lên). -Bóng Homme de sac et de corde: Đồ vô lại, đồ gian ác (đáng bỏ bao cho trôi sông hoặc đáng treo cổ). t> Sac à malice(s): Túi ảo thuật. -Bóng Avoir plus d’un tour dans son sac: Có nhiều mưu mẹo, giỏi xoay xở. 2. loc. Bóng Mettre dans le même sac: Bỏ chung một bị; coi như là cùng một giuộc. t> Prendre qqn la main dans le sac: Bắt được ai quả tang. > Thân Sac à vin: Kẻ chuyên say khướt. Sac de nœuds, d’embrouilles: Mớ bồng bong, việc rối rắm. II. 1. BỊ, túi (bằng chất mềm để đụng). Sac de voyage, à provisions: Túi du lịch, túi dựng dồ thiết dụng. Sac à dos: Túi dể mang trên lung. -Sac à main: Túi cầm tay, túi xách (của phụ nữ để đụng giấy tơ, phấn sáp). -Sac à ouvrage: Túi đồ khâu, túi đồ đan. t> Sac de couchage: Túi để nằm ngủ, cái nốp (của nguòi cắm trại, ngưòi leo núi). 2. Cũ Túi hồ sơ một vụ kiện. > Loc. Bóng L’affaire est dans le sac: Công việc chắc ăn rồi. -Loc. fam. Vider son sac: Nói toạc ra, thổ lộ hết tâm tình, trút hết bầu tâm sự. 1. Túi, bị, bao (cái đựng trong túi, trong bị, trong bao). Gâcher un sac de plâtre: Nhào lòn môt túi thạch cao. 2. Dgian Một nghìn phơ răng cũ (bằng mưòi phơ răng hiện nay ở Pháp). J’en ai eu pour cent sacs: Tôi dã sắm cái dó vói một trăm nghìn phữ răng (cũ). IV. GPHÂU Khoang, ổ, túi. Sac lacrymal, herniaire: Túi lệ; túi thoát vị, bao thoát vị. t> THựC Sac embryonnaire: Túi phôi. > ĐỘNG Sacs aériens: Các túi dựng khí (bộ phận theo dõi phế quản chim).

sac

sac [sak] n. m. Sự cướp phá, sự cướp bóc. Le sac d’une ville: Sự cưóp phá một thành phố. Mettre à sac un magasin: Cưóp bóc mốt của hàng.