poche
poche [pof] n. f. I. 1. Túi áo. -Par anal. Poches latérales d’un sac de voyage: Các túi bên của một xắc du lịch. > Argent de poche: Tiền túi. > Loc. acfj. De poche: Bỏ túi được. Livre de poche (Thân, n. m. un poche): Sách bỏ túi. Couteau, mouchoir de poche: Dao bô túi, mùi soa bỏ túi. -Par ext. Rất nhỏ. Sous-marin de poche: Tàu ngầm rất nhò. > Loc. Bóng Connaître comme sa poche: Biết tỏng, biết quá rõ, biết đầy đủ. De sa poche: Do tiền mình bỏ ra. -Payer, en être de sa poche: Bỏ tiền túi ra trả. Mettre qqn dans sa poche: Nhạo báng, coi thuờng, lung lạc ai. -N’avoir pas sa langue dans sa poche: Nói luu loát, ứng đối giỏi. N’avoir pas les yeux dans sa poche: Rất CÓ tài quan sát. 2. Túi, bao, bị: Poche de papier, de plastique: Túi bằng giấy, bằng chất dẻo. 3. Túi lưới. LKIM Poche de coulée: Đồ để vận chuyển kim loại đang nóng chảy. II. 1. Khoang, ổ, lỗ. Poche d’eau: Khoang nuộc (trong một mỏ). Poche de gaz nalturel: Ồ khí tự nhiên. Poche de pus d’un abcès: Khoang mủ trong môt ung nhot. 2. T Poche des eaux: Túi ốì. ĐỘNG Poche marsupiale: V. marsupial. III. Chỗ phình (do quần áo, vải biến dạng hoặc dãn ra). Pantalon défraîchi qui fait des poches aux genoux: Chiếc quần dã phai màu, có các chỗ phình ở đầu gối. > Par anal. Avoir des poches sous les yeux: Có các chỗ sệ duói mắt.
poché,pochée
poché, ée [pofe] adj. 1. Œil poché: Mắt bầm tím, mắt sung, 2. Chần nuớc sôi: Œuf, sole pochés: Trứng chần nưóc sôi, cá bon chần mtóc sôi.