TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vague

wave

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

belly

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bladder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vague

Welle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausbauchung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vague

vague

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

onde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Plonger dans une vague

Ngập chìm trong sóng.

Terrain vague

Khoảng đất bỏ trống.

Avoir les yeux dans le vague, regarder dans le vague

Nhìn khoảng không vô dinh.

Nerf vague

Dây thần kinh phế vị. >

Le vague

Sự mơ hồ, cái lơ mơ, sự bất định, sự mập mờ.

Formes vagues

Những hình dạng lờ mờ.

Le vague des contours, dans un tableau

Cái mơ hồ của đường viền môt bức tranh.

Robe, manteau vague

Váy, áo rông lùng thùng.

Des explications, des indications trop vagues

Những giải thích, những chỉ dẫn quá ư mù mờ.

Rester, être dans le vague

O trong tình trạng lơ mơ.

Il a la vague impression de s’être fait duper

Anh ta có cảm giác lờ mờ rằng mình bị lừa.

Vague à l’âme

Nỗi buồn man mác, mông lung.

Il n’a qu’un vague diplôme d’une école inconnue

Anh ta chí CÓ mot mảnh bằng vô nghĩa của mót trường không tăm tiếng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vague /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Welle

[EN] wave

[FR] vague

vague /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Welle

[EN] wave

[FR] vague

onde,vague /SCIENCE/

[DE] Welle

[EN] wave

[FR] onde; vague

poche,vague /INDUSTRY-METAL/

[DE] Ausbauchung

[EN] belly; bladder

[FR] poche; vague

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vague

vague [vag] n. f. 1. Sóng, làn sóng. Plonger dans une vague: Ngập chìm trong sóng. 2. Vật hình sóng luọn, hình làn sóng. —KTRÚC Hoa văn trang trí phòng theo hình sóng biển. 3. Bóng Đợt, luồng. Les vacanciers arrivèrent par vagues successives: Những người nghỉ mát dến thành từng đọt liên tiếp. Une vague đe froid: Đọt rét. > Đ.ÁNH La Nouvelle Vague: Nhóm điện ảnh " Làn sóng mói" của Pháp.

vague

vague [vag] adj. và n. 1. adj. Terrain vague: Khoảng đất bỏ trống. 2. n. m. Avoir les yeux dans le vague, regarder dans le vague: Nhìn khoảng không vô dinh.

vague

vague [vag] adj. và n 7 I. Cũ Mơ hồ, bông lông, bất định. > Mói GPHAU Nerf vague: Dây thần kinh phế vị. > N. m. Le vague: Sự mơ hồ, cái lơ mơ, sự bất định, sự mập mờ. II. 1. Lơ mơ, không rõ ràng. Formes vagues: Những hình dạng lờ mờ. > N. m. Le vague des contours, dans un tableau: Cái mơ hồ của đường viền môt bức tranh. 2. Rộng lùng thùng. Robe, manteau vague: Váy, áo rông lùng thùng. 3. Cái không rõ, khó xác định, mù mờ. Des explications, des indications trop vagues: Những giải thích, những chỉ dẫn quá ư mù mờ. Đóng flou, imprécis. > N. m. Rester, être dans le vague: O trong tình trạng lơ mơ. 4. (Personnes.). Mập mơ, tình trạng ruớc đôi. Il est resté vague quant à son avenir. Tương lai của nó cồn mập mơ lắm. 5. Lơ mơ. Il a la vague impression de s’être fait duper: Anh ta có cảm giác lờ mờ rằng mình bị lừa. Đóng confus, obscur. > N. m. Vague à l’âme: Nỗi buồn man mác, mông lung. 6. (Đúng truớc danh tù) Khinh Vô vị, vô nghĩa, vớ vẩn. Il n’a qu’un vague diplôme d’une école inconnue: Anh ta chí CÓ mot mảnh bằng vô nghĩa của mót trường không tăm tiếng.