vague
vague [vag] n. f. 1. Sóng, làn sóng. Plonger dans une vague: Ngập chìm trong sóng. 2. Vật hình sóng luọn, hình làn sóng. —KTRÚC Hoa văn trang trí phòng theo hình sóng biển. 3. Bóng Đợt, luồng. Les vacanciers arrivèrent par vagues successives: Những người nghỉ mát dến thành từng đọt liên tiếp. Une vague đe froid: Đọt rét. > Đ.ÁNH La Nouvelle Vague: Nhóm điện ảnh " Làn sóng mói" của Pháp.
vague
vague [vag] adj. và n. 1. adj. Terrain vague: Khoảng đất bỏ trống. 2. n. m. Avoir les yeux dans le vague, regarder dans le vague: Nhìn khoảng không vô dinh.
vague
vague [vag] adj. và n 7 I. Cũ Mơ hồ, bông lông, bất định. > Mói GPHAU Nerf vague: Dây thần kinh phế vị. > N. m. Le vague: Sự mơ hồ, cái lơ mơ, sự bất định, sự mập mờ. II. 1. Lơ mơ, không rõ ràng. Formes vagues: Những hình dạng lờ mờ. > N. m. Le vague des contours, dans un tableau: Cái mơ hồ của đường viền môt bức tranh. 2. Rộng lùng thùng. Robe, manteau vague: Váy, áo rông lùng thùng. 3. Cái không rõ, khó xác định, mù mờ. Des explications, des indications trop vagues: Những giải thích, những chỉ dẫn quá ư mù mờ. Đóng flou, imprécis. > N. m. Rester, être dans le vague: O trong tình trạng lơ mơ. 4. (Personnes.). Mập mơ, tình trạng ruớc đôi. Il est resté vague quant à son avenir. Tương lai của nó cồn mập mơ lắm. 5. Lơ mơ. Il a la vague impression de s’être fait duper: Anh ta có cảm giác lờ mờ rằng mình bị lừa. Đóng confus, obscur. > N. m. Vague à l’âme: Nỗi buồn man mác, mông lung. 6. (Đúng truớc danh tù) Khinh Vô vị, vô nghĩa, vớ vẩn. Il n’a qu’un vague diplôme d’une école inconnue: Anh ta chí CÓ mot mảnh bằng vô nghĩa của mót trường không tăm tiếng.