Markttasche /f =, -n/
túi (đựng hàng, làn); -
sackweise /a/
hàng] túi, bao, bị.
Tasche /f =, -n/
1. [cái] túi (áo, quần); aufgesetzte - cái túi khâu ngoài; er kennt diese Stadt wie seine Tasche ® nó biết thành phố này rõ như biết năm ngón tay của nó; 2. sich (D) die Tasche n füllen ních, đầy túi; j-m auf der Tasche liegen sống bám, sóng dựa vào ai; ♦ j-n in der - haben nắrti ai trong tay, khống chế ai; etw. in die - stecken Ịtun] cho vào túi, nhét vào túi, vơ về cho mình; j-n in die - stecken ăn đứt ai, rõ ràng trội hơn ai; 3. [cái] cặp, túi, xắc.
Satteltasche /f =, -n/
1. túi, bọc (mang ồ yên ngựa); 2. túi đựng dụng cụ dưdi yên xe đạp.
Schoner II /m -s, =/
1. [cái] bao, bọc, túi, áo bọc, áo phủ, mũ bịt; 2. óng tay (đeo ngoài tay áo khi làm việc).
Pack I /m -(e)s, -e u Pack/
m -(e)s, -e u Packe 1. [cái] gói, bọc, túi, bao; chồng, xấp, tập (báo); chùm, bó, xâu, chuỗi; 2. kiện, bao, gói, súc, chồng.
Hülle /ỉ =, -n/
1. [cái] gói, bọc, bao, giấy gói, giấy bọc, túi, áo bọc, áo phủ, mũ bịt, vỏ, hộp; die Hülle des Balls vỏ bóng; 2. lóp phủ, lóp, vỏ, màn; [íái] mặt nạ; sterbliche [irdische] Hülle di hài, hài cốt; in Hülle und Fülle dồi dào, thừa thãi, tha hồ, thỏa chí, thỏa thích, thỏa thuê, thỏa ý.