Việt
túi nhỏ
túi
gói nhỏ
bao nhỏ
nang
xắc
ví
làn
túi dết
bọc nhỏ
bọc nhó
nút nhỏ
múi nhỏ
mấu nhỏ
mắt nhỏ
Anh
utricular
utricle
saccule
cash pocket
pockette
vesicula
Đức
Päckchen
Utriculus
Geldtasche
Tasche
Beutel
Dictyosomen sind Stapel von membranumgebenen, scheibenartigen Hohlräumen, von deren Rändern ständig kleine Bläschen abgeschnürt werden (Golgi-Vesikel).
Thể lưới (Dictyosome) là một tập hợp các vùng trống do màng sinh học chồng chất bao quanh và có hình dáng như chồng dĩa, cuối cạnh thắt lại thành các túi nhỏ (Golgi vesicle).
Biomembranen sind ein wesentlicher Bestandteil der meisten Zellorganellen. Dabei stehen besonders drei einfach membranumschlossene Zellorganellen, trotz jeweils unterschiedlicher Aufgaben, durch den Austausch von Biomembranen in Form kleiner Bläschen (Vesikel und Vakuolen) in engem Zusammenhang: das endoplasmatische Retikulum, die Dictyosomen und die Lysosomen.
Màng sinh học là một bộ phận quan trọng của phần lớn các bào quan. Ba bào quan với màng sinh học đơn giản bao chung quanh, mặc dù chức năng khác nhau, do trao đổi các màng sinh học dưới dạng các túi nhỏ (túi tiết, vesicle, không bào) có liên hệ mật thiết là mạng lưới nội chất, thể lưới và tiêu thể.
jeder hat sein Päckchen zu trágen
mỗi nguòi có một lo lắng riêng.
sein Päckchen zu tragen haben (ugs.)
phải gánh chịu nỗi lo lắng phiền muộn.
Päckchen /n -s, =/
1. gói nhỏ, bọc nhó, túi nhỏ, bao nhỏ; 2. [cái] nút nhỏ, múi nhỏ, mấu nhỏ, mắt nhỏ; jeder hat sein Päckchen zu trágen mỗi nguòi có một lo lắng riêng.
Beutel /[’boytol], der; -s, -/
túi nhỏ; xắc; ví; làn; túi dết (Sack, Tasche);
Päckchen /[’pekxan], das; -s, -/
gói nhỏ; bọc nhỏ; túi nhỏ; bao nhỏ;
phải gánh chịu nỗi lo lắng phiền muộn. : sein Päckchen zu tragen haben (ugs.)
vesicula /y học/
túi, túi nhỏ, nang
Geldtasche,Tasche
[EN] cash pocket, pockette
[VI] túi nhỏ,
[DE] utricular
[EN] utricular
[VI] (thuộc) túi nhỏ
[DE] Utriculus
[EN] utricle
[VI] túi nhỏ (trong cơ thể)
[VI] túi nhỏ
túi,túi nhỏ
[DE] saccule
[EN] saccule
[VI] túi, túi nhỏ