TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao nhỏ

gói nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

túi nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọc nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bọc nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nút nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múi nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mấu nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắt nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái bao nhỏ

cái bao nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái bị nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bao nhỏ

Päckchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái bao nhỏ

Sackchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach der Aufnahme der Bakterien in Membranbläschen (Endozytose) verschmelzen diese mit Lysosomen und deren Enzyme beginnen mit der Verdauung.

Sau khi hấp thụ vi khuẩn vào bao nhỏ (nhập bào), bao này sáp nhập với tiêu thể và enzyme của tiêu thể bắt đầu tiến hành việc tiêu hóa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Einschrauben platzen die Mikrokapseln auf und benetzen das Trägermaterial.

Khi siết bu lông vào sẽ làm vỡ các bao nhỏ và thấm ướt chất giữ keo.

Im zweiten Fall sind die Schrauben bereits vom Hersteller mit einem Klebstoff-Trägermaterial beschichtet, welches sogenannte Mikrokapseln enthält.

Trong trường hợp thứ hai, bu lông đã được nhà sản xuất phủ một chất giữ keo dán có chứa những thành phần được gọi là bao nhỏ (vi nang).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jeder hat sein Päckchen zu trágen

mỗi nguòi có một lo lắng riêng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Päckchen zu tragen haben (ugs.)

phải gánh chịu nỗi lo lắng phiền muộn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Päckchen /n -s, =/

1. gói nhỏ, bọc nhó, túi nhỏ, bao nhỏ; 2. [cái] nút nhỏ, múi nhỏ, mấu nhỏ, mắt nhỏ; jeder hat sein Päckchen zu trágen mỗi nguòi có một lo lắng riêng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Päckchen /[’pekxan], das; -s, -/

gói nhỏ; bọc nhỏ; túi nhỏ; bao nhỏ;

phải gánh chịu nỗi lo lắng phiền muộn. : sein Päckchen zu tragen haben (ugs.)

Sackchen /[’zekxan], das; -s, -/

cái bao nhỏ; cái bị nhỏ;