Việt
gói nhỏ
túi nhỏ
bao nhỏ
bọc nhỏ
bọc nhó
nút nhỏ
múi nhỏ
mấu nhỏ
mắt nhỏ
cái bao nhỏ
cái bị nhỏ
Đức
Päckchen
Sackchen
Nach der Aufnahme der Bakterien in Membranbläschen (Endozytose) verschmelzen diese mit Lysosomen und deren Enzyme beginnen mit der Verdauung.
Sau khi hấp thụ vi khuẩn vào bao nhỏ (nhập bào), bao này sáp nhập với tiêu thể và enzyme của tiêu thể bắt đầu tiến hành việc tiêu hóa.
Beim Einschrauben platzen die Mikrokapseln auf und benetzen das Trägermaterial.
Khi siết bu lông vào sẽ làm vỡ các bao nhỏ và thấm ướt chất giữ keo.
Im zweiten Fall sind die Schrauben bereits vom Hersteller mit einem Klebstoff-Trägermaterial beschichtet, welches sogenannte Mikrokapseln enthält.
Trong trường hợp thứ hai, bu lông đã được nhà sản xuất phủ một chất giữ keo dán có chứa những thành phần được gọi là bao nhỏ (vi nang).
jeder hat sein Päckchen zu trágen
mỗi nguòi có một lo lắng riêng.
sein Päckchen zu tragen haben (ugs.)
phải gánh chịu nỗi lo lắng phiền muộn.
Päckchen /n -s, =/
1. gói nhỏ, bọc nhó, túi nhỏ, bao nhỏ; 2. [cái] nút nhỏ, múi nhỏ, mấu nhỏ, mắt nhỏ; jeder hat sein Päckchen zu trágen mỗi nguòi có một lo lắng riêng.
Päckchen /[’pekxan], das; -s, -/
gói nhỏ; bọc nhỏ; túi nhỏ; bao nhỏ;
phải gánh chịu nỗi lo lắng phiền muộn. : sein Päckchen zu tragen haben (ugs.)
Sackchen /[’zekxan], das; -s, -/
cái bao nhỏ; cái bị nhỏ;