TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầy túi

túi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich die ~ n füllen ních

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy túi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đầy túi

Tasche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Treibstoff wird in Gas umgewandelt (hauptsächlich Stickstoff und Kohlendioxid) das durch einen Filter in den Airbag gelangt und diesen füllt.

Chất nổ được chuyển thành khí (chủ yếu là khí nitơ và khí carbonic) và được đưa qua bộ lọc vào làm đầy túi khí.

Dies erreicht man dadurch, dass Hybridgeneratoren Anwendung finden, die den Airbag in sehr kurzer Zeit befüllen können.

Điều này đạt được thông qua việc sử dụng các bộ tạo khí hybrid (đa hợp), loại máy này có thể làm đầy túi khí trong một khoảng thời gian rất ngắn.

Dies bewirkt, dass die Austrittsöffnung der Druckgasflasche geöffnet wird und eine Mischung aus heißem pyrotechnisch erzeugtem Gas und kaltem Edelgas den Luftsack (Bag) innerhalb kürzester Zeit füllt.

Điều này làm cho đầu ra của bình khí nén được mở ra và một hỗn hợp khí, gồm khí nóng được tạo ra bởi sự nổ và khí hiếm nguội, làm đầy túi khí trong khoảng thời gian rất ngắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) die Tasche n füllen

ních, đầy túi;

j-m auf der Tasche liegen

sống bám, sóng dựa vào ai; ♦

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tasche /f =, -n/

1. [cái] túi (áo, quần); aufgesetzte - cái túi khâu ngoài; er kennt diese Stadt wie seine Tasche ® nó biết thành phố này rõ như biết năm ngón tay của nó; 2. sich (D) die Tasche n füllen ních, đầy túi; j-m auf der Tasche liegen sống bám, sóng dựa vào ai; ♦ j-n in der - haben nắrti ai trong tay, khống chế ai; etw. in die - stecken Ịtun] cho vào túi, nhét vào túi, vơ về cho mình; j-n in die - stecken ăn đứt ai, rõ ràng trội hơn ai; 3. [cái] cặp, túi, xắc.