Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
vòng cung;
đường cung;
hình cung;
đường cong;
đường vòng;
chỗ ngoặt;
chỗ rẽ (gebogene Linie, Biegung);
das Wasser spritzt in hohem Bogen aus dem Rohr : nước phun cao khỏi đường ống thành một vòng cung die Brücke spannt sich in einem eleganten Bogen über das Tal : chiếc cầu tạo thành một vòng cung thanh nhã bắc ngang thung lũng-, er ist im hohen Bogen hinausgeflogen, hinausge worfen worden (ugs.): hắn đã bị sa thải ngay lập tức einen [großen] Bogen um jmdn., etw. machen (ugs.) : . cô' tránh mặt ai, cố né tránh việc gì große Bogen spucken (ugs.) : làm ra vẻ quan trọng, huênh hoang, vênh váo den Bogen herausha- ben/spitzhaben (ugs.) : biết phải làm (việc gì) như thố nào, biết cách làm.
Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
(Math ) cung;
der Bogen eines Kreises : cung của một đường tròn.
Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
(Archit ) vòm;
cửa uốn;
vòng cung;
dầm cung (gewölbtes Tragwerk);
ein gotischer Bogen : một vòm cung kiểu gô-tíc.
Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
(Musik) cách viết ngắn gọn của danh từ Haltebogen (dấu nối);
Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
cái cung;
cây cung;
nỏ;
Bogen und Pfeil : cung và tên den Bogen Über spannen : đi quá mức, đi quá xa, làm quá căng.
Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
(Muýk) mã vĩ;
cái cung để kéo đàn;
Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
(Abk : Bg ) tờ giấy (Schreib- od Packpapier);
ein unbeschriebener Bogen : một tờ giấy trắng.
Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
(Druckw ) (Abk : Bg ) cách viết ngắn gọn của danh từ Druck bogen (giấy in);