arc
arc [aRk] n. m. 1. Cung (để bắn tên). Bander un arc avant de décocher une flèche: Giưong cung trưóc khi phóng tên. Le tir à 1’arc, sport olympique: Bắn cung, môn thể thao Ồ-lem-pic. > Bóng Avoir plusieurs cordes à son arc: Có nhiều tài năng để thành công trong mọi truòrtg họp. 2. Vật có hình cung. GPHÂU Cung. Arc pleural: Cung màng phổi. KĨRÚC Đuòng cong của một vbm. -Arc de triomphe: Khải hoàn môn. > LÝ Arc électrique: Hồ quang. 3. HÌNH Cung. La corde d’un arc est la droite qui joint ses deux extrémités: Dây cung là dường thắng nối hai mút cung. THIÊN Arc diurne: Cung ngày (phần đưòng tron mà một ngôi sao chuyển động trên đuòng chân trồi). > HÀI Arc de grand cercle: Đứbng ngắn nhất nôi hai điểm trên địa cầu. Đồng orthodromie. > LƯỢNG Arc cosinus, arc sinus, arc tangente: Cung cô sin, cung sin, cung tang (các hàm sô nghịch đảo của hàm số cô sin, sin và tang).