TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

arc

Vòm

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

đánh lửa

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

arc

Arch

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arcing

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

sector

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

arc

Bogen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Lichtbogenbildung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Skalenbogen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bogenentladung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreislinie

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Arkus

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

arc

Arc

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Arc pleural

Cung màng phổi.

La corde d’un arc est la droite qui joint ses deux extrémités

Dây cung là dường thắng nối hai mút cung.

Arc cosinus, arc sinus, arc tangente

Cung cô sin, cung sin, cung tang

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arc

arc

Bogen, Kreislinie, Arkus

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arc

[DE] Bogen

[EN] arch

[FR] arc

arc /IT-TECH/

[DE] Skalenbogen

[EN] sector

[FR] arc

arc /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bogenentladung

[EN] arc

[FR] arc

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

arc

[DE] Lichtbogenbildung

[VI] đánh lửa

[EN] arcing

[FR] arc

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

arc

arc [aRk] n. m. 1. Cung (để bắn tên). Bander un arc avant de décocher une flèche: Giưong cung trưóc khi phóng tên. Le tir à 1’arc, sport olympique: Bắn cung, môn thể thao Ồ-lem-pic. > Bóng Avoir plusieurs cordes à son arc: Có nhiều tài năng để thành công trong mọi truòrtg họp. 2. Vật có hình cung. GPHÂU Cung. Arc pleural: Cung màng phổi. KĨRÚC Đuòng cong của một vbm. -Arc de triomphe: Khải hoàn môn. > LÝ Arc électrique: Hồ quang. 3. HÌNH Cung. La corde d’un arc est la droite qui joint ses deux extrémités: Dây cung là dường thắng nối hai mút cung. THIÊN Arc diurne: Cung ngày (phần đưòng tron mà một ngôi sao chuyển động trên đuòng chân trồi). > HÀI Arc de grand cercle: Đứbng ngắn nhất nôi hai điểm trên địa cầu. Đồng orthodromie. > LƯỢNG Arc cosinus, arc sinus, arc tangente: Cung cô sin, cung sin, cung tang (các hàm sô nghịch đảo của hàm số cô sin, sin và tang).

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Arc

[EN] Arch

[VI] Vòm

[FR] Arc

[VI] Cấu kiện chịu tải chủ yếu của kết cấu phần trên dạng hình vòm.