Việt
nhạy
tinh vi
tinh tế
Tinh xảo
khéo léo
gt. sắc sảo
tế tưởng
vi
tế
Anh
delicate
infinitesimal thoughts
profound
subtle
soft
pure
serene
A leaf on the ground in autumn, red and gold and brown, delicate.
Một chiếc lá thu đỏ, vàng, nâu, mỏng mảnh trên mặt đất.
A life is one autumn day. A life is the delicate, rapid edge of a closing door’s shadow.
Cuộc sống là một ngày mùa thu. Cuộc sống là cái cạnh sắc nét phù du của bóng một cánh cửa khép lại.
To the east, the tower of St. Vincent’s rises into sky, red and fragile, its stonework as delicate as veins of a leaf.
Phía Đông, ngọn tháp giáo đường chính đỏ và mỏng manh chĩa thẳng lên bầu trời, những người thợ đục đá đã đẽo cho nó cái dáng mỏng mảnh như gân lá.
delicate, infinitesimal thoughts
delicate, profound, subtle
delicate, soft, pure, serene
gt. (phương pháp) sắc sảo, tinh vi
Tinh xảo, khéo léo
tinh tế, nhạy, tinh vi