TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dadurch

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân bỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dadurch

dadurch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch schließt das Außenluftventil.

Qua đó van thông gió đóng lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Gewichtsreduzierung (dadurch Kosteneinsparung)

:: Giảm trọng lượng (qua đó tiết kiệm giá thành)

Es entstehen dadurch Salze.

Từ đó các loại muối được tạo thành.

Dadurch ergeben sich folgende Vorteile:

Qua đó có những ưu điểm sau:

Der Materialdruck wird dadurch reduziert.

Qua đó áp suất nguyên liệu sẽ giảm đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dadurch /(Adv.)/

[’da:durẹl (đi) qua đó (da hindurch); es gibt nur eine Tür, dadurch muss jeder gehen, der den Raum betritt: chỉ có một cánh cửa và người nào muốn vào phòng cũng phải đi qua đó 2 nhân đó, nhờ (phương tiện, điều gì v v ) đó; er hat das Medikament genom men und ist dadurch wieder gesund geworden: ông ta đã uống thuốc ấỵ và nhờ đó khỏi bệnh- 3 vì, do, tại, bởi; dadurch, dass er älter ist, hat er Vorteile: do hắn lớn tuổi hem nên hắn có nhiều lại thế;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dadurch /(dadurch) adv/

(dadurch) vì, do, tại, nhân bỏi; dadurch daß vì rằng; dadurch daß es regnete ú trời mưa.