dadurch /(Adv.)/
[’da:durẹl (đi) qua đó (da hindurch); es gibt nur eine Tür, dadurch muss jeder gehen, der den Raum betritt: chỉ có một cánh cửa và người nào muốn vào phòng cũng phải đi qua đó 2 nhân đó, nhờ (phương tiện, điều gì v v ) đó; er hat das Medikament genom men und ist dadurch wieder gesund geworden: ông ta đã uống thuốc ấỵ và nhờ đó khỏi bệnh- 3 vì, do, tại, bởi; dadurch, dass er älter ist, hat er Vorteile: do hắn lớn tuổi hem nên hắn có nhiều lại thế;