herleiten /(sw. V.; hat)/
có nguồn gốc;
có xuất xứ [aus, von + Dat : từ ];
herruhren /(sw. V.; hat)/
có nguồn gốc;
có gốc tích;
do;
vết sẹo do một vết thương từ thời chiến tranh. : die Narben rühren von einer Kriegsverletzung her
herkommen /(st. V.; ist)/
có nguồn gốc;
xuất thân;
có xuất xứ;
quê quán Cô ở đâu? : wo kommen Sie her? ai mà biết được do đâu nên chuyện. : wer weiß, wo das herkommt
zuruckgehen /(unr. V.; ist)/
có nguồn gốc;
có xuất xứ;
là tác phẩm (của ai);
cái tên này có nguồn gốc là một từ La tinh. : der Name geht auf ein lateinisches Wort zurück
stammen /(sw. V.; hat)/
xuất thân;
bắt nguồn;
xuất xứ;
có nguồn gốc [aus/von + Dat : từ ];
những loại quả cây này xuất xứ từ nước Ý : die Früchte stammen aus Italien anh ta là người gốc Dresden. : er stammt aus Dresden