zustoßen /(st. V.)/
(ist) xảy ra;
xảy đến;
xảy đến với ai : jmdm. zustoßen hy vọng không có chuyện gì xảy đến với hai người : hoffentlich ist den beiden nichts zugestoßen con biết là nếu có chuyện gì xảy ra cho mẹ thì mẹ cũng đã thu xếp ổn thỏa chữ con. : du weißt, wenn mir etwas zustößt, habe ich für dich gesorgt
widerfah /ren (st. V.; ist) (geh.)/
xảy ra;
xảy đến;
điều gì xảy đến với ai : etw. widerfährt jmdm. một điều bất công xảy ra với ai : ihm ist [ein] Unrecht widerfahren một điều bất hạnh xảy đến với ai. : jmdm. widerfährt ein schweres Leid
begeben /(st. V.; hat)/
xảy ra;
xảy đến (geschehen, ereignen);
sau đó thỉ một chuyện bất ngờ đã xảy ra. : dann begab sich etw. Erstaunliches
ereignen /sich (sw. V.; hat)/
xảy ra;
xảy đến (geschehen, sich zutragen, sich abspie len);
một tai nạn đã xảy ra ở ngã tư. : ein Unfall ereignete sich an der Kreuzung
unterlaufen /(st. V.; ist)/
(ugs ) gặp phải;
xảy ra;
xảy đến;
chuyện như thế chưa, bao giờ xay đển với tôi. : so etwas ist mir noch nicht untergelaufen
geben /(st. V.; hat)/
(unpers ) xảy ra;
diễn ra;
xảy đến [kommen, ein treten, geschehen); es gibt bald Regen: trời sắp mưa; wenn du nicht ruhig bist, gibts was: nếu mày không câm mồm thì sẽ có chuyên đấy;
fügen /tuân theo ai/chấp hành điều gì; sich jmds. Anordnungen fügen/
được thu xếp;
được xếp đặt;
xảy ra;
xảy đến;
tất cả dã diễn ra rất tốt đẹp. : alles fugte sich aufs Beste
heimsuchen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
xảy đến;
làm thương tổn;
làm thiệt hại;
tấn công (befallen);
một cuộc chiến tranh đã nồ ra trên đất nưóc này. : ein Krieg suchte das Land heim