TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được xếp đặt

được xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thu xép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được bó trí công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được phân bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp gọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được thu gọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được thu xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được xếp đặt

sich ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stationieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich ~ drängengehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Funktionen sind außerhalb des Ovals rechts oben für obere Grenzwerte und rechts unten für untere Grenzwerte angeordnet, jeweils in drei Ebenen von der Mitte nach außen (z.B. AH für Hochalarm, AHH für Hoch-Hoch-Alarm und AHHH für Hoch-Hoch-Hoch-Alarm).

AS, OZ v.v...) Chức năng được xếp đặt ở phía ngoài hình trái xoan bên phải phía trên cho trị số giới hạn trên và bên phải phía dưới cho trị số giới hạn dưới, mỗi ký tự trong 3 tầng lớp đi từ trung tâm ra ngoài (t.d.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schaltzeichen der elektrischen Bauteile werden so angeordnet, dass die einzelnen Stromwege möglichst einfach zu verfolgen sind.

Những ký hiệu của các bộ phận điện được xếp đặt sao cho từng đường đi của dòng điện có thể được theo dõi dễ dàng nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles fugte sich aufs Beste

tất cả dã diễn ra rất tốt đẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fügen /tuân theo ai/chấp hành điều gì; sich jmds. Anordnungen fügen/

được thu xếp; được xếp đặt; xảy ra; xảy đến;

tất cả dã diễn ra rất tốt đẹp. : alles fugte sich aufs Beste

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich ~

1. được thu xép, được xếp đặt, được bó trí công tác; khai trương nghề thương nghiệp.

stationieren /I vi/

được xếp đặt, được sắp xếp, được bố trí, được phân bó; II vt xép đặt, sắp xếp, bố trí, phân bó.

sich ~ drängengehen /vi (/

1. đi vào, vào; 2. được xếp đặt, được xếp gọn, được thu gọn, được xếp; sich ~ drängen