TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được bố trí

được bố trí

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được phân bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

được bố trí

housed

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

được bố trí

stationieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jeder Dorn muss dann auf seine Öffnung in der Blasform eingerichtet werden.

Mỗi lõi thổi phải được bố trí vào mỗi miệng khuônthổi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dann wird der Teil-GRAFCET in einem Rahmen angeordnet.

G10. Phần GRAFCET được bố trí trong một khung.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Nockenwelle ist unter dem Kipphebel angeordnet.

Trục cam được bố trí dưới cò mổ.

Jedem Zylinder ist ein Einspritzventil zugeordnet.

Mỗi xi lanh được bố trí một van phun.

Die Zündkerze kann meist mittig angeordnet werden.

Bugi thường có thể được bố trí ở trung tâm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stationieren /I vi/

được xếp đặt, được sắp xếp, được bố trí, được phân bó; II vt xép đặt, sắp xếp, bố trí, phân bó.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

housed

được bố trí