TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stationieren

được xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được phân bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồn trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bô' trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stationieren

stationieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die in der Bundesrepublik Deut schland stationierten amerikanischen Truppen

những dan vị lính Mỹ đồn trú ở Cộng hòa liên bang Đức.

Länder, auf deren Boden Atom waffen stationiert sind

những nước trên lãnh thổ có trang bị vũ khí hạt nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stationieren /(sw. V.; hat)/

đóng quân; đồn trú;

die in der Bundesrepublik Deut schland stationierten amerikanischen Truppen : những dan vị lính Mỹ đồn trú ở Cộng hòa liên bang Đức.

stationieren /(sw. V.; hat)/

đặt vào; để vào (một vị trí); trang bị; sắp xếp; bô' trí; phân bô' ;

Länder, auf deren Boden Atom waffen stationiert sind : những nước trên lãnh thổ có trang bị vũ khí hạt nhân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stationieren /I vi/

được xếp đặt, được sắp xếp, được bố trí, được phân bó; II vt xép đặt, sắp xếp, bố trí, phân bó.