TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stattfinden

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tién hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

stattfinden

happen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

take place

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

stattfinden

stattfinden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Messung kann daher auch in großem Abstand von der Messstelle stattfinden (Bild 3).

Nhờ đó, ta cũng có thể đo được nhiệt độ từ một khoảng cách xa ngoài điểm đo (Hình 3).

Die Vulkanisation kann unmittelbar in einer heißen Form stattfinden, beispielsweise beim Pressen und dem Spritzgießen.

Lưu hóa có thể xảy ra lập tức trong một khuôn nóng, thí dụ khi gia công ép và đúc phun.

Bei der Herstellung von Schläuchen soll eine möglichst schnelle Teilvernetzung stattfinden, um ein Zusammenfallen des Profils beim Verlassen des Extruders zu verhindern.

Khi sản xuất ống mềm, sự kết mạng từng phần cần phải xảy ra rất nhanh để profin của ống không bị bẹp xuống khi rời khỏi máy đùn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unterweisungen müssen mindestens einmal jähr­ lich stattfinden.

Cơ xưởng phải tổ chức hướng dẫn người lao động ít nhất mỗi năm một lần.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer kann sagen, ob überhaupt Ereignisse stattfinden?

Ai nói được các sự kiện đó có hay không?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stattfinden /(tách được) vi/

xảy ra, diễn ra, tién hành.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stattfinden

happen

stattfinden

take place